Bảng tra thông số nhông xích nhanh, chuẩn nhất 2023, nhông xích 60

Như chúng ta biết, nhông xích chính là một bộ phận quan trọng của hệ thống máy móc. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bảng tra thông số nhông xích đúng chuẩn nhất nhé.

Bạn đang xem: Bảng tra thông số nhông xích

Khái niệm nhông xích công nghiệp là gì?

Hệ thống nhông xích công nghiệp gồm có 2 bộ phận chính đó là dây xích và nhông xích.

Nhông xích hay còn có tên gọi khác là đĩa xích, chi tiết cơ khí này có hình dạng giống hình lưỡi cưa. Nó có tác dụng là đảm bảo độ căng của dây xích, bộ phận này cũng không thể thiếu trên hộp giảm tốc, bằng truyền, băng tải hoặc là xích các loại xe máy, xe đạp,… Cùng với một số loại máy công nghiệp khác.Dây xích chính là một loạt các mắt liên kết, thường là bằng kim loại thẳng và được uốn cong thành hình bầu dục. Chúng được mắc và hàn với nhau thành một đầu nối linh hoạt với nhiều mục đích khác nhau. Ví dụ như là cẩu, giữ kéo, truyền lực hoặc vận chuyển.

Hiểu một cách đơn giản thì nhông xích chính là một chi tiết giúp cấu tạo nên hệ thống truyền động xích. Nhông xích và dây xích cho tác dụng dẫn truyền lực, cấu tạo thành cơ cấu truyền động. Sự phối hợp ăn khớp của nhông xích và dây xích đã tạo nên các chuyển động liên tục, an toàn và trơn tru.

Nhông xích công nghiệp có đặc điểm gì?

Nhông xích không giống như các bộ phận truyền động khác, nó sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội.

Khả năng làm việc bền bỉ, ổn định cùng với năng suất tiêu hao lại cực nhỏ.Chống ăn mòn và ma sát cực thấp.Không yêu cầu phải căng xích, lực được tác động lên trục nhỏ hơn.Nhông xích bền nhưng cấu tạo khá đơn giản.Với khoảng cách lớn nên nó có khả năng giúp băng tải vận hành theo hướng nằm ngang hoặc là nghiêng, hoặc có thể là kết hợp cả hai.Năng suất tiêu hao không lớn với quá trình làm việc không ồn, trơn tru.Sở hữu tốc độ quay vòng rất nhanh.

Xem thêm: Giáo án dạy học theo chủ đề môn sinh học 7 môn sinh học, giáo án dạy học theo chủ đề môn sinh học lớp 7

Bên cạnh những ưu điểm nổi trội, nhông xích cũng tồn tại một số hạn chế cần được lưu ý:

Bạn không nên vận hành nhông xích với tốc độ quá cao, nhằm giúp cho nó được vận hành lâu bền nhất.Khả năng làm việc cùng với độ nghiêng không cao, đặc biệt là ở đường cong. Khi bạn muốn vận hành theo đường cong, thì cần chú ý lắp đặt thêm động cơ cùng với khung băng đổi hướng.

Cập nhật bảng tra thông số nhông xích đúng chuẩn

Dưới đây là bảng tra thông số nhông xích theo tiêu chuẩn công nghiệp ANSI.

Mã xích chuẩn ANSIBước xích P (mm)Độ rộng trong của con lăn W (mm)Đường kính của con lăn D (mm)Đường kính trục trong của con lăn d (mm)Dài trục trong của con lăn L1 (mm)Dài trục trong của khóa xích L2 (mm)Độ dày của má xích T (mm)k/c của tâm hai dãy xích kép C (mm)
251R6.353.1753.3022.2868.6369.3980.7620.125006
2R6.353.1753.3022.28614.98616.0020.7620.242571
3R6.353.1753.3022.28621.33622.3520.7620.366088
351R9.5254.785.083.581412.714.2241.270.312514
2R9.5254.785.083.581422.8624.3841.270.669674
3R9.5254.785.083.581433.27434.5441.271.011951
401R12.77.93757.92483.962417.01818.2881.5240.610147
2R12.77.93757.92483.962431.49632.7661.5241.190531
3R12.77.93757.92483.962445.7246.991.5241.785797
4R12.77.93757.92483.962460.19861.4681.5242.381062
411R12.76.357.77243.581414.47816.511.270.386923
501R15.8759.52510.165.0821.08222.6062.0321.011951
2R15.8759.52510.165.0839.3740.642.0321.964376
3R15.8759.52510.165.0857.40458.6742.0322.946565
4R15.8759.52510.165.0875.43876.9622.0323.928753
5R15.8759.52510.165.0893.72695.252.0324.910941
601R19.0512.711.91265.943626.41628.1942.38761.473282
2R19.0512.711.91265.943649.27651.0542.38762.90192
3R19.0512.711.91265.943672.13673.9142.38764.285912
4R19.0512.711.91265.943694.99696.7742.38765.803839
5R19.0512.711.91265.9436117.856119.6342.38767.396175
6R19.0512.711.91265.9436140.462139.72.38768.869457
801R25.415.87515.8757.924833.52836.5763.1752.574524
2R25.415.87515.8757.924862.73865.7863.1755.015112
3R25.415.87515.8757.924891.94894.9963.1757.470583
4R25.415.87515.8757.9248121.666124.463.17510.01534
5R25.415.87515.8757.9248150.876153.9243.17512.50058
6R25.415.87515.8757.9248180.34183.3883.17514.98581
1001R31.7519.0519.059.52540.89443.9423.96243.735291
2R31.7519.0519.059.52576.70879.7563.96247.306885
3R31.7519.0519.059.525112.522115.8243.962411.01241
4R31.7519.0519.059.525148.336151.6383.962414.58401
5R31.7519.0519.059.525184.15187.4523.962418.1556
6R31.7519.0519.059.525219.964223.0123.962421.72719
1201R38.125.422.22511.099850.854.3564.74985.491325
2R38.125.422.22511.099896.26699.8224.749810.938
3R38.125.422.22511.0998141.732145.2884.749816.51862
4R38.125.422.22511.0998187.452191.0084.749821.87601
5R38.125.422.22511.0998232.918236.4744.749827.42686
6R38.125.422.22511.0998278.384281.944.749832.9033
1401R44.4525.425.412.754.35658.6745.56267.44082
2R44.4525.425.412.7103.378107.6965.562614.36078
3R44.4525.425.412.7152.4156.4645.562621.28074
4R44.4525.425.412.7201.422205.4865.562628.20071
1601R50.831.7528.57514.274864.51669.3426.359.71771
2R50.831.7528.57514.2748123.19128.0166.3519.09314
3R50.831.7528.57514.2748181.864186.696.3528.31976
4R50.831.7528.57514.2748240.538245.3646.3538.097
1801R57.1535.7187535.712417.449873.15280.017.137413.48276
2R57.1535.7187535.712417.4498139.192146.057.137426.29586
3R57.1535.7187535.712417.4498204.978211.8367.137438.98989
2001R63.538.139.674819.837479.24887.3767.924815.84895
2R63.538.139.674819.8374150.876159.0047.924831.99552
3R63.538.139.674819.8374222.504230.6327.924848.06769
4R63.538.139.674819.8374294.132302.267.924863.84223
2401R76.247.62547.62523.799895.504105.419.52524.49518
2R76.247.62547.62523.7998183.388193.2949.52548.21651
3R76.247.62547.62523.7998271.78281.6869.52572.92003
4R76.247.62547.62523.7998359.156369.3169.52595.24249

Trên đây là thông tin về bảng tra thông số nhông xích chúng tôi muốn chia sẻ đến cho bạn. Hy vọng bạn đã hiểu hơn về nhông xích, cũng như sử dụng bảng tra thông số nhông xích hữu ích nhất.

Thông số nhông xích công nghiệp là vấn đề đang được rất nhiều người đề cập và tìm hiểu. Trong ngành cơ khí, thông số nhông xích công nghiệp được xem là điều quan trọng và nó ảnh hưởng đến quá trình làm việc của dây chuyền, máy móc. Vậy, thông số nhông xích như thế nào là chuẩn. Trong bài viết dưới đây cơ khí Đa Minh sẽ cho bạn biết được thông số và những thông tin về nhông xích hữu ích dành cho bạn.

Nhông xích công nghiệp là gì?

Nhông xích công nghiệp là chi tiết cấu tạo nên hệ thống truyền động xích. Cùng với dây xích, nhông xích có tác dụng dẫn truyền lực, được liên kết lại với nhau tạo thành một cơ cấu truyền động, thường được sử dụng với mục đích truyền chuyển động từ các động cơ motor trực tiếp, hộ giảm tốc, băng truyền, băng tải,…Sự ăn khớp giữa nhông xích và các mắt xích của dây xích tạo nên chuyển động liên tục, trơn tru và an toàn.

*

Những đặc điểm của nhông xích công nghiệp

Không giống những bộ phận truyền động khác, nhông xích có những ưu điểm, tính năng vượt trội như:

Khả năng làm việc ổn định, bền bỉ, và liên tục mà năng suất tiêu hao lại cực nhỏ
Không yêu cầu phải căng xích, lực tác động lên trục nhỏ hơn.Chống ăn mòn, ma sát thấp.Nhông xích cấu tạo đơn giản, bền
Với khoảng cách lớn cũng có khả năng giúp băng tải vận hành theo hướng nằm nghiêng hay ngang (thậm chí kết hợp cả hai).Làm việc trơn tru, không ồn, năng suất tiêu hao không lớn.Có tốc độ vòng quay nhanh

*

Thông số nhông xích công nghiệp

Dưới đây là thông số nhông xích công nghiệp ANSI:

Mã xích chuẩn ANSIBước xích P (mm)Độ rộng trong con lăn W (mm)Đường kính con lăn D (mm)Đường kính trục trong con lăn d (mm)Dài trục trong con lăn L1 (mm)Dài trục trong khóa xích L2 (mm)Độ dày má xích T (mm)k/c tâm hai dãy xích kép C (mm)
251R6.353.1753.3022.2868.6369.3980.7620.125006
2R6.353.1753.3022.28614.98616.0020.7620.242571
3R6.353.1753.3022.28621.33622.3520.7620.366088
351R9.5254.785.083.581412.714.2241.270.312514
2R9.5254.785.083.581422.8624.3841.270.669674
3R9.5254.785.083.581433.27434.5441.271.011951
401R12.77.93757.92483.962417.01818.2881.5240.610147
2R12.77.93757.92483.962431.49632.7661.5241.190531
3R12.77.93757.92483.962445.7246.991.5241.785797
4R12.77.93757.92483.962460.19861.4681.5242.381062
411R12.76.357.77243.581414.47816.511.270.386923
501R15.8759.52510.165.0821.08222.6062.0321.011951
2R15.8759.52510.165.0839.3740.642.0321.964376
3R15.8759.52510.165.0857.40458.6742.0322.946565
4R15.8759.52510.165.0875.43876.9622.0323.928753
5R15.8759.52510.165.0893.72695.252.0324.910941
601R19.0512.711.91265.943626.41628.1942.38761.473282
2R19.0512.711.91265.943649.27651.0542.38762.90192
3R19.0512.711.91265.943672.13673.9142.38764.285912
4R19.0512.711.91265.943694.99696.7742.38765.803839
5R19.0512.711.91265.9436117.856119.6342.38767.396175
6R19.0512.711.91265.9436140.462139.72.38768.869457
801R25.415.87515.8757.924833.52836.5763.1752.574524
2R25.415.87515.8757.924862.73865.7863.1755.015112
3R25.415.87515.8757.924891.94894.9963.1757.470583
4R25.415.87515.8757.9248121.666124.463.17510.01534
5R25.415.87515.8757.9248150.876153.9243.17512.50058
6R25.415.87515.8757.9248180.34183.3883.17514.98581
1001R31.7519.0519.059.52540.89443.9423.96243.735291
2R31.7519.0519.059.52576.70879.7563.96247.306885
3R31.7519.0519.059.525112.522115.8243.962411.01241
4R31.7519.0519.059.525148.336151.6383.962414.58401
5R31.7519.0519.059.525184.15187.4523.962418.1556
6R31.7519.0519.059.525219.964223.0123.962421.72719
1201R38.125.422.22511.099850.854.3564.74985.491325
2R38.125.422.22511.099896.26699.8224.749810.938
3R38.125.422.22511.0998141.732145.2884.749816.51862
4R38.125.422.22511.0998187.452191.0084.749821.87601
5R38.125.422.22511.0998232.918236.4744.749827.42686
6R38.125.422.22511.0998278.384281.944.749832.9033
1401R44.4525.425.412.754.35658.6745.56267.44082
2R44.4525.425.412.7103.378107.6965.562614.36078
3R44.4525.425.412.7152.4156.4645.562621.28074
4R44.4525.425.412.7201.422205.4865.562628.20071
1601R50.831.7528.57514.274864.51669.3426.359.71771
2R50.831.7528.57514.2748123.19128.0166.3519.09314
3R50.831.7528.57514.2748181.864186.696.3528.31976
4R50.831.7528.57514.2748240.538245.3646.3538.097
1801R57.1535.7187535.712417.449873.15280.017.137413.48276
2R57.1535.7187535.712417.4498139.192146.057.137426.29586
3R57.1535.7187535.712417.4498204.978211.8367.137438.98989
2001R63.538.139.674819.837479.24887.3767.924815.84895
2R63.538.139.674819.8374150.876159.0047.924831.99552
3R63.538.139.674819.8374222.504230.6327.924848.06769
4R63.538.139.674819.8374294.132302.267.924863.84223
2401R76.247.62547.62523.799895.504105.419.52524.49518
2R76.247.62547.62523.7998183.388193.2949.52548.21651
3R76.247.62547.62523.7998271.78281.6869.52572.92003
4R76.247.62547.62523.7998359.156369.3169.52595.24249

*
Để biết thêm về thông số nhông xích công nghiệp. Xin liên hệ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật Đơn vị tính theo tiêu chuẩn Inch: 1 inch = 25,4 mm

Nơi mua nhông xích công nghiệp uy tín và chất lượng

Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng nhông xích công nghiệp uy tín và chất lượng thì hãy ghé lại cơ khí Đa Minh. Tại đây, chúng tôi tự hào là nơi cung cấp nhông xích chất lượng và đạt chuẩn theo thông số. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp tại cơ khí Đa Minh, chắc chắn bạn sẽ có được những trải nghiệm cực thú vị tại cửa hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình và những sản phẩm phù hợp nhất dành cho bạn.

Block ""lien-he"" not found

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.