Tổng Hợp Các Thành Ngữ Tiếng Nhật Về Cuộc Sống, Những Thành Ngữ Tiếng Nhật Về Cuộc Sống Hay Nhất

Về chúng tôi
Sách dịch 100%Sách theo Trình độ
Sách cấp độ n5Sách cấp độ n4Sách cấp độ n3Sách cấp độ n2Sách cấp độ n1Sách theo Kĩ năng
Sách Từ Vựng
Sách Ngữ Pháp
Sách Kanji
Sách Đọc Hiểu
Sách Luyện Nghe
Sách Luyện thi JLPTCác bộ sách nổi tiếng
Bộ Mimi kara Oboeru
Tài liệu Free
Kinh nghiệm học tập
Về chúng tôi Sách dịch 100% Sách theo Trình độ Sách cấp độ n5Sách cấp độ n4Sách cấp độ n3Sách cấp độ n2Sách cấp độ n1Sách theo Kĩ năng Sách Từ Vựng
Sách Ngữ Pháp
Sách Kanji
Sách Đọc Hiểu
Sách Luyện Nghe
Sách Luyện thi JLPTCác bộ sách nổi tiếng Bộ Mimi kara Oboeru
Tài liệu Free Kinh nghiệm học tập
*

1000 đầu sách chọn lọc 15 đầu sách dịch 100% độc quyền


*

Miễn Phí đổi trả trong 7 ngàycam kết chất lượng


*

Miễn phí vẫn chuyểntoàn quốc(DH > 379k)


*

Thanh toán linh hoạt
Việt Nam - Nhật Bản


*

Tổng hợp các thành ngữ tiếng Nhật thông dụng ở trong cuộc sống (P.1)

*

Trong cuộc sống nói chuyện hàng ngày, người Nhậtđôi khi cũng sử dụng thành ngữ đểkhiến cáccuộc nói chuyện thêm phong phúvà nhiềusắc thái hơn.

Bạn đang xem: Thành ngữ tiếng nhật về cuộc sống

Kho tàng thành ngữ tiếng Nhật thực sựrấtđa dạng và khổng lồ. Việc tìm hiểu chi tiết từng thành ngữ riêng lẻ thì tươngđối khó nên sách 100 muốn giới thiệu một vài thành ngữ có lời hayý đẹp vàtương tự với một số thành ngữ của Việt Nam.

Dưới đây là một số câu thành ngữ tiếng Nhật thông dụng mà sách tiếng Nhật 100 tổng hợp lại:


1. のもから (せんりのみちもいっぽから) senri no michi mo ippo kara
Nôm na: "Vạn sự khởiđầu nan"
(Hành trình vạn dặm cũng bắt đầu từ một bước chân)
Lý giải:せんり: Vạn dặm , みち: Con đường , いっぽ: Một bước chân , から: Từ
Dù làm bất cứ việc gì thì cũng cần có giai đoạn khởi đầu và nếu bạn đủ quyết tâm, chắc chắn bạn sẽ làm được.
2. 失敗は成功のもと(しっぱいはせいこうのもと) Shippai wa seikou no moto
Nôm na: "Thất bại là mẹ của thành công"
(Nguồn gốc của thành công chính là thất bại)
Lý giải:失敗(しっぱい): thất bại, 成功(せいこう): thành công ,もと: nguồn gốc/ khởi đầu.
Thât bại là nguồn gốc/ căn nguyên của sự thành công.
3.七転び八起き (ななころびやおき) Nana korobi ya oki
Nôm na : "Sông có lúc người có khúc"
(Cuộc sống thăng trầm, lúc lên lúc xuống)
Lý giải:なな(7), ころび(ngã), や(số tám), おき(dậy); “7 lần ngã 8 lần đứng dậy”.
Dù có thất bại có lặp đi lặp lại nhiều lần cũng không nản chí, gượng dậy và cố gắng đến cùng.
4. 勝って兜の緒を締めよ (かってかぶとんおおをしめよ) Katte kabuton no owo shimeyo.
Nôm na: "Thắng không kiêu bại không nản"Lý giải:: Thường dùngđể nóiđến việc chuyện thắng thua không phải là quan trọng nhất, màđiều quan trọng nhất là sau mỗi thất bạiđấy bạn nhậnđược cái gì, hiểu rađiều gì và từđó khắc phục những yếuđiểm của bản thân.
5. 夫夫たり婦婦たり ( ふふたりふふたり) Fufu tari fufu tari
Nôm na: "Thuận vợ thuận chồng tát cạn biển Đông"Lý giải:"夫夫たり", "婦婦たり" lúc chồng lúc vợ, khi chồng khi vợ.
Vợ chồng cùng nhauđồng lòng, kết hợp thì việc gì cũng hoàn tất, xong xuôi.
6. 朱に交われば赤くなる (しゅにまじわればあかくなる) Juu ni majiwareba akakuninaru.
Nôm na: "Gần mực thìđen, gầnđèn thì sáng"
7.目が肥える(めがこえる) Me ga koeru
Nôm na: "Có con mắt tinh tường"Lý giải: め(mắt), こえる(phong phú, giàu có) .Câu này chỉ những con người có nhiều kinh nghiệm nhìn ngắm và đánh giá về sự vật nên có khả năng nhận ra được giá trị của một vật.
8.一期一会 (いちごいちえ) Ichigo ichie
Nôm na: "Một thời điểm, một cuộc gặp" - nhất kỳ nhất hội
Lý giải: いちご(đời người), いちえ(gặp một lần). “Đời người chỉ gặp một lần”.
Câu này có nguồn gốc từ một Triết lý trong Trà Đạo. Hãy trân trọng trọn vẹn những khoảng khắc như chỉ gặp một lần.
9.

Xem thêm: Cách Mở Khóa Cửa Nhôm - 5 Kính Nhanh Chóng Chỉ Trong Vài Phút

勤勉は成功の母 (きんべんはせいこうのはは) Kinben wa seiko no hahaNôm na: “Cần cù là mẹ thành công”
Lý giải:"勤勉": chăm chỉ, siêng năng; "成功の母" : mẹ của thành công
Chăm chỉ, cần mẫn chính là yếu tố quan trọng của thành công. Muốnđược kết quả thành công thì phải bỏ ra công sức.
10. 順風満帆 (じゅんぷうまんぱん) Junpu manpan
Nôm na: “Thuận buồm xuôi gió”
Lý giải: " 順風": thuận gió; "満帆": căng buồm.
Dùngđểám chỉđến mọi thứđều thuận lợi, suôn sẻ như việc thuận gió thì căng buồm lên.

11. 年寄りは家の宝 (としよりはいえのたから) Toshiyori wa ie no takara

Nôm na: "Người già là tài sản quý báu của giađình" - Kính lãođắc thọ

Lý giải: "年寄り": người già/ người lớn tuổi; "家の宝": tài sản/ kho báu của giađình.

Câu này có nghĩa là người già là người hiểu biết nhiều, có nhiều kinh nghiệm, vì vậy có một vai trò rất quan trọng đối với gia đình.

12.竹を割ったよう: Take o watta you

Nôm na: "Sạch như một cây tre được chẻ ra"

Lý giải: たけ(tre), を(giới từ chỉ mục tiêu), わった(thể Ta của động từ waru, nghĩa là bẻ), よう(giống); “Giống như bẻ tre”.

Thường dùng để chỉmột ngườiquyết đoán, thẳng thắn, công chính-thường dùng để chỉngười đàn ông, nhưng thỉnh thoảng cũng dùng để chỉ phụ nữ.

13. 隣の花は赤い(となりのはなはあかい) Tonari no hana ha akai

Nôm na: "Đứng núi này trông núi nọ"

Lý giải: 隣(となり):Kế bên, bên cạnh, 花(はな): Bông hoa, 赤い(たいかい): Sắc đỏ.Nghĩa đen câu này là "Hoa nhà hàng xóm đỏ hơn"

Câu này thường dùngđểám chỉ những người suốt ngàylúc nào cũng nhìn ngó đồ của người khác, rồi nghĩ rằng nó tốt hơn đồ của mình, khiến cho bản thân lúc nào cũng ham muốn đồ của người khác.Thực chất thì chưa chắcđã là như vậy.

14.花よりだんご(はなよりだんご)Hana yori dango

Nôm na: "Tốt gỗ hơn tốt nước sơn"

Lý giải: はな(hoa), より(hơn), だんご(bánh hấp); “bánh hấp hơn hoa”

Dùng để chỉ nội dung quan trọng hơn hình thức, cái bên trong quan trọng hơn vẻ bên ngoài.

15.水に流す(みずにながす)Mizu ni nagasu

Nôm na: "Để cho chảy vào trong nước”-làm lành, gác qua chuyện quá khứ

Lý giải:みず(nước), に(giới từ, trong câu này có nghĩa là vào trong), ながす(làm, để cho chảy);

Dùng để nói rằng hãyquên những rắc rối, nhữngđiều không tốt trong quá khứ ngủ yên và bắtđầu làm lại từđầu.

Trênđây là một số câu thành ngữ tiếng Nhật hay mà sách tiếng Nhật 100đã tổng hợp lại. Hy vọng qua bài viết này, các bạn học tiếng Nhật có thể sử dụng vàáp dụng thật tốt trong quá trình học tập và làm việc.

Ngôn ngữ Tiếng Việt
*
English
*
thibanglai.edu.vn
*
Giới thiệu
Xuất khẩu lao động
Nhật Bản
HỌC TIẾNG NHẬTTuyển dụng
Văn bản
Tin Tức

Tìm kiếm

Tất cả
*

*


Thành ngữ tiếng Nhật là là một phần kiến thức KHÔNG THỂ THIẾU khi TTS, du học sinh học tiếng Nhật. Cũng giống như người Việt thành ngữ dùng để diễn tả các hiện tượng, tình huống hay xảy ra trong cuộc sống hàng ngày? Hãy cùng thibanglai.edu.vn tìm hiểu 99 câu thành ngữ Tiếng Nhật thông dụng nhé

Thành ngữ để biểu thị những ý tưởng phức tạp một cách đơn giản và dễ nhớ hơn do đó khi học thành ngữ tiếng Nhật thực tập sinh cần sử dụng đúng ngữ cảnh, thành ngữ giúp đoạn đối thoại của bạn vừa tự nhiên, vừa giàu màu sắc
Dùng thành ngữ tiếng Nhật trong mỗi câu nói khiến thực tập sinh nói chuyện giống người Nhật hơn rất nhiều.
Thành ngữ là một phần không thể thiếu trong mọi ngôn ngữ, mọi nền văn hóa. Chúng còn là yếu tố đặc biệt quan trọng đối trong tiếng Nhật.
Các bậc phụ huynh đều đề cao việc giáo dục con trẻ bằng cách sử dụng thành ngữ, tục ngữ. Những cách nói ngắn gọn, súc tích này được sử dụng ở mọi lĩnh vực trong cuộc sống tại Nhật. 
Học thành ngữ, tục ngữ không chỉ khiến bạn thạo tiếng mà còn am hiểu sâu sắc hơn về văn hóa, con người vùng đất hoa anh đào từ thời xa xưa đến hiện đại.
Comment email để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2017, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và trọn bộ thành ngữ tiếng Nhật thường gặp nhất
Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
Một số thành ngữ tiếng Nhật thông dụng trong cuộc sống1. せんりのみちもいっぽから - VẠN SỰ KHỞ
I ĐẦU NAN (Hành trình vạn dặm cũng bắt đầu từ một bước chân)
--> Dù làm bất cứ việc gì thì cũng cần có giai đoạn khởi đầu và nếu bạn đủ quyết tâm, chắc chắn bạn sẽ làm được.
馬(うま): Con ngựa, 耳(みみ): Tai, 念仏(ねんぶつ): Niệm phật có nghĩa dù bạn có cố gắng niệm phật vào tai ngựa, nó cũng chẳng hiểu gì”.
Vì thế câu馬の耳に念仏 có nghĩa tương tự như câu “Đàn gảy tai trâu” hoặc “Nước đổ đầu vịt”…trong tiếng Việt. 

Nghĩa đen câu này là "Hoa nhà hàng xóm đỏ hơn", chỉ việc nhìn thấy đồ của người khác lúc nào cũng tốt hơn của mình, tương tự với câu “Đứng núi này trong núi nọ” trong thành ngữ Việt Nam.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.