Học viện Hàng không Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và xét kết quả tốt nghiệp THPT 2023. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nôi dung dưới đây.
Bạn đang xem: Học viện hàng không việt nam điểm chuẩn
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 2023
Đang cập nhật....
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật hàng không | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý hoạt động bay | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 2022
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Năm 2022
CNKT công trình xây dựngMã ngành: 7510102Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ KT điện tử - viễn thôngMã ngành: 7510302Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóaMã ngành: 7510303Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 24 |
Kinh tế vận tảiMã ngành: 7480104Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 27 |
Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7320201Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 25 |
Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 25 |
Quản trị nhân lựcMã ngành: 7340404Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 25 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 2021
Năm 2021 của Học viện Hàng không Việt Nam xét tuyển theo 2 phương thức: Xét học bạ và điểm thi đánh giá năng lực.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Tên Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh.Chuyên ngành: | 7340101 | A01, D01, D78, D96 | 23,4 |
QTKD cảng hàng không | |||
QTKD vận tải hàng không | |||
QTKD tổng hợp | |||
QT du lịch | |||
QT nhân lực | |||
QT Logistics | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24,6 | |
Quản lý hoạt động bay | 7840102 | 26,3 | |
CNKT điện tử viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07, D90 | 18 |
CNKT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 21,6 | |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | 25 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Và Đánh Giá Năng Lực Năm 2021
Tên Ngành | Học bạ | ĐGNL |
Công nghệ thông tin | 24 | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 26 | 800 |
Quản trị kinh doanh | 26 | 18,8 |
CNKT điều khiển và tự động hóa | 800 | |
Quản lý hoạt động bay | 21 | 700 |
CNKT điện tử viễn thông | 21 | 700 |
Các Loại Giấy tờ thủ tục nhập học:
-Giấy khai sinh (bản sao/photo công chứng bản chính).
-CMND/CCCD (photo công chứng).
- Bản chính Giấy báo trúng tuyển (nhận khi làm thủ tục nhập học. Không gửi về cho thí sinh).
-Bộ hồ sơ học sinh-sinh viên (theo mẫu của Bộ GD&ĐT) có xác nhận của Địa phương nơi thường trú.
-Học bạ THPT đã cập nhật đầy đủ điểm cả 03 năm THPT (bản sao/photo công chứng).
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao/photo công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao/photo công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp từ 2020 trở về trước.
-Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (đối với thí sinh xét theo phương thức ĐGNL).
-Bản chính
Giấy chứng nhận điểm thi trung học phổ thông Quốc gia(dùng để xác nhận nhập học);
-Phiếu đăng ký xét tuyển đại học nếu chưa có dấu xác nhận (của Hiệu trưởng/Thủ trưởng đơn vị hoặc Trưởng Công an xã/phường).
Xem thêm: Sơn Móng Tay Nghệ Thuật Sơn Móng Tay Nghệ Thuật Chuyên Dụng Chất Lượng Cao
-Đối với Nam trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự (18 – 27 tuổi) phải nộp những giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự; Giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự hoặc Xác nhận đăng ký vắng mặt (có thể bổ sung sau).
-Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Thời gian nhập học năm 2021:
Thông Báo Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt NamĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 2020
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả tốt nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23,1 |
Công nghệ kỹ thuật ĐT, TT | A00, A01, D90 | 18,8 |
Kỹ thuật hàng không | 24,2 | |
Quản lý hoạt động bay | A00, A01, D01, D90 | 26,2 |
Điểm trúng tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh:
TÊN NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Quản trị kinh doanh | 620 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 635 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 2019
Học viện hàng không Việt Nam tuyển sinh trên toàn quốc với 565 chỉ tiêu. trong đó ngành chiếm chỉ tiêu cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 400 chỉ tiêu. Học viện hàng không việt nam tuyển sinhtheo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc Gia.
Thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
. Theo đó điểm chuẩn năm 2019 dao động từ 18 đến 21,85 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Quản lí hoạt động bay với 21,85 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với 18 điểm. Cụ thể điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00,A01, D01, D90 | 18 |
Quản lý hoạt động bay | A00, A01, D01, D90 | 21.85 |
Kỹ thuật hàng không | A00, A01, D90 | 19.8 |
Học phí học kỳ I năm học 2021-2022:
-Từ 5 triệu đến 7 triệu.
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Học viện Hàng không Việt NamTên tiếng Anh: Viet
Nam Aviation Academy (VAA)Mã trường: HHKLoại trường: Công lập
Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian mở cổng đăng ký xét tuyển (dự kiến): cuối tháng 4, đầu tháng 5/2022 (sẽ có thông báo cụ thể).2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam.Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (Học bạ).Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kì thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia.Phương thức 4: xét tuyển theo kết quả kì thi THPT.Phương thức 5: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang http://vaa.edu.vn và trên các phương tiện thông tin ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
Các đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường thì được tuyển thẳng vào các ngành có môn đó.Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành thuộc Khối ngành V của Trường.Không hạn chế chỉ tiêu tuyển đối với thí sinh thuộc diện xét tuyển này.5. Học phí
Học phí của
Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
Tên ngành | Loại học phần | Năm học | Tổng học phí | ||
Cơ bản | Chuyên ngành | ||||
Quản trị kinh doanh | 32 | 94 | 4 | 55.380.000 | 13.845.000 |
CNKT điện tử-viễn thông | 28 | 122 | 5 | 73.240.000 | 14.648.000 |
Kỹ thuật hàng không | 41 | 115 | 4,5 | 89.100.000 | 19.800.000 |
Quản lý hoạt động bay | 22 | 136 | 4,5 | 96.100.000 | 21.355.556 |
Công nghệ thông tin | 36 | 92 | 4 | 60.440.000 | 15.110.000 |
CNKT điều khiển & TĐH | 30 | 126 | 5 | 76.020.000 | 15.204.000 |
Ngôn ngữ Anh | 25 | 103 | 4 | 57.160.000 | 14.290.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D78, D96 | 440 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 120 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 180 | |
Kinh tế vận tải | 7840104 | 180 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 180 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, D90 | 360 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07, D90 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07, D90 | 120 |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | A00, A01, D07, D90 | 120 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D78, D96 | 180 |
Quản lý hoạt động bay | 7840102 | A01, D01, D78, D96 | 120 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||||
Quản trị kinh doanh | 20,6 | 23,1 | 23,4 | 19 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18,8 | 18 | 17 | 21 |
Quản lý hoạt động bay | 24,2 | 26,2 | 26,3 | 23,3 | x |
Kỹ thuật hàng không | 22,35 | 24,2 | 25 | 21,3 | x |
Ngôn ngữ Anh | 24,6 | 23 | 27 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 17 | 21 | ||
Công nghệ thông tin | 21,6 | 21,4 | 24 | ||
Quản trị nhân lực | 19,3 | 25 | |||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 21 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 25 | |||
Kinh tế vận tải | 19 | 27 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Học viện Hàng không Việt NamQuang cảnhHọc viện Hàng không Việt NamSinh viên trường
Học viện Hàng không Việt NamSinh viên Học viện Hàng không Việt Nam khoe sắc