CAO ĐẲNG SƯ PHẠM DAKLAK - CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LẮK

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk
Mã trường: C40Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Hồ sơ xét tuyển

Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời);Bản sao bằng tốt nghiệp THPT và học bạ THPT;Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu đăng tải trên website của trường);Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ.

Bạn đang xem: Cao đẳng sư phạm daklak

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

- Ngành Giáo dục Mầm non:

Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với thi năng khiếu.Phương thức 2: Điểm tổng kết các môn học lớp 12 kết hợp với thi năng khiếu.Thi năng khiếu gồm: Nội dung 1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), nội dung 2 (Hát - Nhạc).

- Các ngành ngoài sư phạm:

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ lớp 12).

6. Học phí

Dự kiến học phí 1.000.000 đồng/ tháng/ sinh viên, nhà trường thu 10 tháng/ năm học (đang chờ UBND Tỉnh phê duyệt về mức thu học phí).

II. Các ngành tuyển sinh

1. Các ngành sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

51140201

M00, M01, M05, M07

323

2. Các ngành ngoài sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Tiếng Anh

6220201

D01, D15, D11, D12

30

Tin học ứng dụng

6480202

A00, D01, C01, A01

30

Tài chính - ngân hàng

6340201

D01, A00, A01, B00

20

Công tác xã hội

6760101

C00, C03, D15, D01

30

Khoa học thư viện

6320202

C00, C03, D15, D01

30

Thư ký văn phòng

6340406

C00, C03, D15, D01

30

CNTB trường học

6320209

A00, A01, B00, C01

30

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường
Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk như sau:

Tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu các tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Đắk Nông đối với các ngành sư phạm

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

*

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Theo quy dịnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ngưỡng đảm bảo chất lượng của kỳ thi tuyển sinh năm 2019

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là như nhau và đảm bảo các tổ hợp truyền thống chiếm không dưới 25% tổng chỉ tiêu của mỗi ngành.

- Trong cùng một đợt xét tuyển, ưu tiên xét tuyển nguyện vọng 1 của tất cả các thí sinh, nguyện vọng 2 sẽ được xét sau khi hoàn tất xét nguyện vọng 1, tiếp tục thực hiện xét tương tự với các nguyện vọng 3,4...tiếp theo.

Xem thêm: Nước Lau Sàn Gift 4Kg

- Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục thể chất: Nam cao 1,6m cân nặng 55kg

7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch tuyển sinh năm 2019của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nội dung thi Môn Năng khiếu ngành Giáo dục thể chất: Chạy cự li ngắn, bật xa, gập thân trên thang gióng.

- Nội dung thi Môn Năng khiếu ngành Giáo dục mầm non: Kể chuyện và đọc diễn cảm, hát.

8. Chính sách ưu tiên:

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

II. TUYỂN SINH CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM

1.Đối tượng tuyển sinh:Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trên cả nước

3.Phương thức tuyển sinh:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia của một trong các năm 2015, 2016, 2017. 2018, 2019

4. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển:

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Tiếng Anh

51220201

Chọn 1 trong các tổ hợp 3 môn sau:

D01: Tiếng Anh, Toán, Văn

D15: Tiếng Anh , Văn, Địa lý

D11: Tiếng Anh , Văn, Vật lý

D12: Tiếng Anh , Văn, Hóa học .

120

2

Tin học ứng dụng

51480202

Chọn 1 trong các tổ hợp 3 môn sau:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D01: Toán, Văn,Tiếng Anh

C01: Toán, Vật lý, Văn

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

30

3

Công nghệ thiết bị trường học

51510504

Chọn 1 trong các tổ hợp 3 môn sau:

B00: Toán , hóa học, Sinh học

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

30

4

Kế toán

51340301

Chọn 1 trong các tổ hợp 3 môn sau:

D01: Toán , Văn, Tiếng Anh

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

30

5

Tài chính – Ngân hàng

51340201

Chọn 1 trong các tổ hợp 3 môn sau;

D01: Toán , Văn, Tiếng Anh

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

30

6

Quản trị văn phòng

51340406

Chọn 1 trong các tổ hợp 3 môn sau:

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý

C03: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D15: Văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

40

7

Công tác xã hội

51760101

Chọn 1 trong các tổ hợp 3 môn sau:

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý

C03: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D15: Văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

30

8

Khoa học Thư viện

51320202

Chọn 1 trong các tổ hợp 3 môn sau:

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý

C03: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D15: Văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

20

TỔNG CHỈ TIÊU

330

5. Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giũa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là như nhau

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

1) Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia ( hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời).

2) Bản sao bằng tốt nghiệp THPT.

3) Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu đình kèm) kèm theo 2 ảnh chụp chân dung 4x6 cách thời điểm nộp hồ sơ không quá 6 tháng.

7. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.