Cập nhật điểm chuẩn mới nhất hiện nay của trường Đại Học Văn Hóa TPHCM 2022. Tham khảo điểm chuẩn các ngành khác của trường năm 2021, 2020,…
Trường Đại học Văn hóa TPHCM là trường chuyên đào tạo các nhân lực trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thông tin cho các cơ quan, công ty thuộc các thành phần kinh tế trên cả nước. Hãy cùng Jobtest tìm hiểu điểm chuẩn của trường qua năm 2022 và những năm trước.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đại học văn hóa hà nội năm 2022
I. Điểm chuẩn mới nhất trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2022
Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103B | D01, C00, D15, D10, XDHB | 26 | Học bạ, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103A | D01, C00, D15, D10, XDHB | 25.5 | Học bạ, chuyên ngành Quản trị lữ hành |
3 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | D01, C00, D15, D09, XDHB | 15 | Học bạ |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | D01, C00, D15, D10, XDHB | 18.5 | Học bạ |
5 | Thông tin – thư viện | 7320201 | D01, C00, D15, D09, XDHB | 15 | Học bạ |
6 | Quản lý văn hoá | 7229042A | D01, C00, D15, D09, XDHB | 19.5 | Học bạ, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội |
7 | Quản lý văn hoá | 7229042B | D01, C00, D15, D09, XDHB | 21 | Học bạ, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch |
8 | Bảo tàng học | 7320305 | D01, C00, D15, D09, XDHB | 15 | Học bạ |
9 | Văn hoá học | 7229040C | D01, C00, D15, D09, XDHB | 25.5 | Học bạ, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
10 | Văn hoá học | 7229040A | D01, C00, D15, D09, XDHB | 20 | Học bạ, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
11 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D15, D09, XDHB | 25.5 | Học bạ |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103B | D01, C00, D15, D10 | 26 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103A | D01, C00, D15, D10 | 26.25 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Quản trị lữ hành |
14 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | D01, C00, D15, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
15 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | D01, C00, D15, D10 | 15 | Điểm thi TN THPT |
16 | Thông tin – thư viện | 7320201 | D01, C00, D15, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
17 | Quản lý văn hoá | 7229042A | D01, C00, D15, D09 | 19.5 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội |
18 | Quản lý văn hoá | 7229042B | D01, C00, D15, D09 | 21.25 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch |
19 | Bảo tàng học | 7320305 | D01, C00, D15, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
20 | Văn hoá học | 7229040C | D01, C00, D15, D09 | 25.5 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
21 | Văn hoá học | 7229040A | D01, C00, D15, D09 | 21.5 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
22 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D15, D10 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
23 | Quản lý văn hoá | 7229042C | R01, R02, R03, R04, XDHB | 17 | Học bạ, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng |
24 | Quản lý văn hoá | 7229042C | R01, R02, R03, R04 | 17 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng |
25 | Quản lý văn hoá | 7229042D | D01, C00, D15, D09, XDHB | 25 | Học bạ, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch |
26 | Quản lý văn hoá | 7229042D | D01, C00, D15, D09 | 25 | Điểm thi TN THPT; chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch |
27 | Văn hoá học | 7229040B | D01, C00, D15, D09, XDHB | 24.5 | Học bạ, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa |
II. Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021
1. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021 xét theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021 dao động từ 15 – 25 điểm, trong đó ngành có số điểm cao nhất là ngành Du lịch với 24.25 điểm.
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn |
1 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, D01, D10, D15 | 15 |
2 | Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D10, D15 | 15 |
3 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D10, D15 | 24.25 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chuyên ngành Quản trị lữ hành | 7810103B | C00, D01, D10, D15 | 25 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 7810103B | C00, D01, D10, D15 | 24 |
6 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00, D01, D10, D15 | 15 |
7 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 7229042B | C00, D01, D09, D15 | 21 |
8 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042B | C00, D01, D09, D15 | 16 |
9 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng, chương trình văn hóa nghệ thuật. | 7229042C | R01, R02, R03, R04 | 18 |
10 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch | 7229042D | C00, D01, D09, D15 | 22,5 |
11 | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 7229040A | C00, D01, D09, D15 | 16 |
12 | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | 7229040B | C00, D01, D09, D15 | 16 |
13 | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thống Văn hóa | 7229040C | C00, D01, D09, D15 | 23 |
14 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00, D01, D09, D15 | 15 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021 xét theo học bạ
Năm 2021, trường Đại học Văn hóa TPHCM công bố điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đợt 1 bậc đại học hệ chính quy theo kết quả học tập 05 học kỳ học bạ.
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021 được xét theo học bạ
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00, D01, D09, D15 | 15.5 |
2 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, D01, D09, D15 | 15.5 |
3 | Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D09, D15 | 15.5 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00, D01, D09, D15 | 16 |
5 | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 7229040A | C00, D01, D09, D15 | 16 |
6 | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | 7229040B | C00, D01, D09, D15 | 16 |
7 | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | 7229040C | C00, D01, D09, D14 | 22.5 |
8 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | 7229042A | C00, D01, D09, D15 | 22.25 |
9 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042B | C00, D01, D09, D15 | 16 |
10 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật | 7229042C | R01, R02, R03, R04 | 19.25 |
11 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | 7229042D | C00, D01, D09, D15 | 23.25 |
12 | Ngành Du lịch | 7810101 | C00, D01, D09, D15 | 23.75 |
13 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | 7810103B | C00, D01, D09, D15 | 25 |
14 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 7810103B | C00, D01, D09, D15 | 23.75 |
III. Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2020
Năm 2020, Đại học Văn hóa TPHCM tuyển 750 chỉ tiêu cho hệ đào tạo chính quy với 2 phương thức xét tuyển là xét tuyển theo học bạ và xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT.
Trong đó phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2020 thì thí sinh phải có tổng điểm 3 môn tổ hợp đạt từ 15 điểm trở lên (điều kiện bắt buộc là không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả dưới 1 điểm).
Tham khảo điểm chuẩn của Đại học Văn hóa vào năm 2020
IV. Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2019
Năm 2019, trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 750 chỉ tiêu cho 8 ngành đào tạo. Trong đó 70% chỉ tiêu tuyển sinh dựa vào kết quả thi của thí sinh dự kỳ thi THPT quốc gia và 30% chỉ tiêu còn lại xét tuyển học bạ dựa trên kết quả học tập của THPT.
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Văn hóa 2019
Trên đây Job
Test đã tổng hợp các chỉ tiêu cũng như điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa TPHCM từ 2019 đến 2022. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích để lựa chọn ngành học phù hợp với bản thân.
Xem thêm: Camera Gắn Nón Bảo Hiểm Giá Tốt, Giảm Giá Đến 40%, Camera Gắn Mũ Bảo Hiểm Giá Tốt, Giảm Giá Đến 40%
Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Các bạn hãy xem chi tiết tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HỒ CHÍ MINH 2023
Đang cập nhật....
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Thông tin thư viện | Đang cập nhật |
Ngành Bảo tàng học | Đang cập nhật |
Ngành Du lịch | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý văn hóa | Đang cập nhật |
Ngành Văn hóa học | Đang cập nhật |
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HỒ CHÍ MINH 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn |
Thông tin - Thư viện | C00, D01, D10, D15 | 15 |
Bảo tàng học | C00, D01, D10, D15 | 15 |
Du lịch | C00, D01, D10, D15 | 24,25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00, D01, D10, D15 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00, D01, D10, D15 | 24 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D10, D15 | 15 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00, D01, D09, D15 | 21 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00, D01, D09, D15 | 16 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng, chương trình văn hóa nghệ thuật. | R01, R02, R03, R04 | 18 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch | C00, D01, D09, D15 | 22,5 |
Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 16 |
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 16 |
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thống Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 23 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 15 |
Hướng Dẫn Nhập Học Đại Học Văn Hóa Tp. Hồ Chí Minh 2021:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HỒ CHÍ MINH 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Hình Thức Xét Tuyển | |
Học Bạ | KQ TNTHPT | ||
Thông tin - Thư viện | C00, D01, D10, D15 | 16 | 15 |
Bảo tàng học | C00, D01, D10, D15 | 16 | 15 |
Du lịch | C00, D01, D10, D15 | 23,5 | 24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00, D01, D10, D15 | 25 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00, D01, D10, D15 | 23 | 24 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D10, D15 | 16 | 15 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00, D01, D09, D15 | 18 | 15 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00, D01, D09, D15 | 18 | 15 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng, chương trình văn hóa nghệ thuật. | R01, R02, R03, R04 | 16 | 15 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch | C00, D01, D09, D15 | 21 | 15 |
Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 16 | 16,5 |
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 16 | 15 |
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thống Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 21 | 20 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 16 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HỒ CHÍ MINH 2019
Năm 2019 Trường đại học Văn Hóa thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh 750 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 14 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó,ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 120 và 110 chỉ tiêu lần lượt là hai chuyên ngành Hướng dẫn du lịch và Quản trị lữ hành.
Trường Đại Học Văn Hóa TP.HCM tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học Văn Hóa TP. Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 14.5 |
Việt Nam học | C00, D01, D09, D15 | 21 |
Thông tin - Thư viện | C00, D01, D09, D15 | 14.5 |
Bảo tàng học | C00, D01, D09, D15 | 14 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D09, D15 | 16 |
Văn hóa học,chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 17.5 |
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 14.5 |
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00, D01, D09, D14 | 19.5 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | C00, D01, D09, D15 | 18 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 14 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật | R01, R02, R03, R04 | 19 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc | R01, R02, R03, R04 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | D01, D09, D10, D15 | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00, D01, D09, D15 | 21.25 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Văn Hóa Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
51, Quốc Hương, Thảo Điền, Q. 2, Tp. Hồ Chí Minh - Số điện thoại: (84-8) 38 992 901; (84-8) 35 106 501.