Đại Học Văn Hóa Hà Nội Học Phí, Học Phí Đại Học Văn Hóa Hà Nội Năm 2022

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)Mã trường: VHHLoại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

Bạn đang xem: Đại học văn hóa hà nội học phí

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023 (mã 100).Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (mã 406).Xét tuyển dựa vào học bạ THPT kết hợp quy định của trường (mã 500).

4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5. Học phí

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành họcMã ngànhMã phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Ngôn ngữ Anh

7220201100, 50080

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103100, 500180

Luật

7380101100, 50065

Báo chí

7320101100, 50080

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402100, 50070

Thông tin -Thư viện

7320201100, 50045

Quản lý thông tin

7320205100, 50055

Bảo tàng học

7320305100, 50040

Văn hóa học


7229040

Nghiên cứu văn hóa

7229040A100, 50040

Văn hóa truyền thông

7229040B100, 50070

Văn hóa đối ngoại

7229040C100, 50040

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam


7220112

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

7229042A100, 500170

Quản lý di sản văn hóa

7229042C100, 50050

Biểu diễn nghệ thuật

7229042D40635

Tổ chức sự kiện văn hóa

7229042E100, 500, 40660

Du lịch

7810101

Văn hóa du lịch

7810101A100, 500170

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

7810101B100, 500110

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

7810101C100, 500110

Sáng tác văn học

722011040615

Mã phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thứcTổ hợp xét tuyển
100

Phương thức xét điểm thi THPT

C00, D01, D78, D96, A00, A16
406

Phương thức xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

N00, N05
500

Phương thức xét học bạ THPT kết hợp quy định của trường

C00, D01, A00

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường
Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:

Ngành đào tạo

Năm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

29,25 (D01)

29,25 (D78)

29,25 (D96)

D01, D78, D96: 31,75

D01: 34

D01, D78, D96, A16, A00: 35,10

D01, A00: 34,75

D01, D78, D96, A16, A00: 33,18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26 (C00)

23 (D01)

23 (D78)

C00: 27,50

D01, D78, D96: 26,50

C00: 27

D01: 26

C00: 27,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 28,75

D01, A00: 27,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

Luật

23,50 (C00)

22,50 (D01)

22,50 (D96)

C00: 26,25

D01, D78, D96: 25,25

C00: 25,50

D01: 24,50

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

Báo chí

22,25 (C00)

21,25 (D01)

21,25 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

C00: 25,50

D01: 24,50

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

Gia đình học

25,50 (C00)

21,30 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

Kinh doanh xuất bản phẩm

22,90 (C00)

23,85 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15(D96)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,25

D01, D78, D96, A16, A00: 23,25

Thông tin - Thư viện

25,50 (C00)

23 (D01)

17 (C00)

16 (D01)

16 (D96)

C00: 18

D01, D78, D96: 17

C00: 18

D01: 18

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

C00:21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,00

D01, D78, D96, A16, A00: 23,00

Quản lý thông tin

21 (C00)

20 (D01)

20 (D96)

C00: 24,50

D01, D78, D96: 23,50

C00: 23

D01: 22

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 24,75

D01, A00: 23,75

C00: 26,75

D01, D78, D96, A16, A00: 25,75

Bảo tàng học

25,50 (C00)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 22,75

D01, D78, D96, A16, A00: 21,75

Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa

19,75 (C00)

18,75 (D01)

18,75 (D78)

C00: 23

D01, D78, D96: 22

C00: 25,50

D01: 21,50

C00: 25,10

D01, D78, D96, A16, A00: 24,10

C00: 23,00

D01, A00: 22,00

C00: 25,20

D01, D78, D96, A16, A00: 24,20

Văn hóa học - Văn hóa truyền thông

22 (C00)

21 (D01)

21 (D78)

C00: 25,25

D01, D78, D96: 24,25

C00: 26

D01: 25

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

C00: 27,00

D01, A00: 26,00

C00: 27,00

D01, D78, D96, A16, A00: 26,00

Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 24

D01, D78, D96: 23

C00: 24

D01: 23

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 26,00

D01, A00: 25,00

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A)

24,35 (C00)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00:

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 23,45

D01, D78, D96, A16, A00: 22,45

Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B)

24,45 (C00)

22 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 20,25

D01, D78, D96: 19,25

C00: 18

D01: 18

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 23,50

D01, D78, D96, A16, A00: 22,50

QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

18,50 (C00)

17,50 (D01)

17,50 (D78)

C00: 20,75

D01, D78, D96: 19,75

C00: 22,50

D01: 21,50

C00: 24,10

D01, D78, D96, A16, A00: 23,10

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

C00: 24,25

D01, D78, D96, A16, A00: 23,25

QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình

22,80 (C00)

21.20 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00: 15,00

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

QLVH - Quản lý di sản văn hóa

22,90 (C00)

22,80 (D01)

23,95 (D78)

19,25 (C00)

18,25 (D01)

18,25 (D78)

C00: 21

D01, D78, D96: 20

C00: 21,50

D01: 20,50

C00: 23,00

D01, D78, D96, A16, A00: 22,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,50

D01, D78, D96, A16, A00: 23,50

QLVH - Biểu diễn nghệ thuật

27,75

QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa

19.75 (N00)

19,75 (C00)

19,75 (D01)

C00: 24,75

D01, D78, D96: 24,75

C00: 25,25

D01: 25,25

C00: 26,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 26,00

D01, A00: 26,00

C00: 26,75

D01, D78, D96, A16, A00: 25,75

Du lịch - Văn hóa du lịch

24,30 (C00)

21,30 (D01)

21,30 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

C00: 26

D01: 25

C00: 26,20

D01, D78, D96, A16, A00: 25,20

C00: 22,75

D01, A00: 21,75

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL

24,85 (C00)

21,85 (D01)

21,85 (D78)

C00: 26,50

D01, D78, D96: 25,50

C00: 26,75

D01: 25,75

C00: 26,70

D01, D78, D96, A16, A00: 25,70

C00: 25,50

D01, A00: 24,50

C00: 27,00

D01, D78, D96, A16, A00: 26,00

Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế

21,25 (D01)

21,25 (D78)

21,25 (D96)

D01, D78, D96: 30,25

D01: 33

D01, D78, D96, A16, A00: 32,40

D01, A00: 29,00

D01, D78, D96, A16, A00: 31,85

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường
Đại học văn hóa hà nội
*
Thư viện trường
Đại học văn hóa hà nội
*
Cổng trường
Đại học văn hóa hà nội

Học phí trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 và dự kiến học phí năm 2023. Học phí các năm học trước. Chi tiết chính sách học phí và học bổng.

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) là một trong các trường đại học đào tạo nhóm ngành Khoa học Xã hội chất lượng tại Hà Nội.

Đây là ngôi trường có bề dày lịch sử phát triển được đông đảo các phụ huynh và học sinh yêu thích nên vấn đề học phí của trường cũng là điều được nhiều người quan tâm khi có ý định cho con em mình theo học tại đây. Bài viết dưới đây Job
Test sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này, hãy cùng tham khảo ngay.


*

I. Giới thiệu thông tin về trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được thành lập vào ngày 26 tháng 3 năm 1959. Hiện tại trường tọa lạc tại địa chỉ 418 Đường La Thành – Quận Đống Đa – Hà Nội. Đây là ngôi trường lớn trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Trải qua quá trình xây dựng, phát triển, cán bộ giảng viên đã luôn nỗ lực cung cấp chất lượng đào tạo tốt nhất, cung cấp nguồn nhân lực nòng cốt cho lĩnh vực văn hóa với các bậc đại học, sau đại học.

Hiện nay, đa số các cán bộ văn hóa tại các cơ quan trung ương và địa phương đã hoặc đang là sinh viên trường Đại học Văn hóa Hà Nội. Trong đó có rất nhiều cán bộ giữ vai trò, vị trí cao trong bộ máy quản lý nhà nước và các ngành văn hóa thông tin khác.

Thông tin liên hệ về trường HUC:

huc.edu.vn
*

II. Dự kiến mức học phí trường Đại học Văn hóa Hà Nội 2023

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội dự kiến năm học 2023 áp dụng mức tăng 10% học phí so với năm 2022. Theo đó, học phí sẽ ở mức 314.000 VNĐ cho một tín chỉ. Mức tăng học phí này áp dụng theo đúng chính sách của Nhà nước ban hành.

III. Mức học phí trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022

Năm học 2022 có nhiều biến động trong học phí tại các trường đại học trên toàn quốc. Nhưng đối với trường Đại học Văn hóa Hà Nội, dựa theo Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thì học phí năm 2022 của trường không tăng so với các năm học trước.

Xem thêm:

Theo đó Trường Đại học Văn hóa Hà Nội có mức học phí hệ đại học chính quy là 286.000 đ/tín chỉ. Học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký theo tháng hoặc theo từng kỳ học.

Có thể thấy, học phí Đại học Văn hóa HÀ Nội 2022 – 2023 chưa được công bố chính thức, Job
Test sẽ cập nhật học phí sớm nhất để bạn có thể theo dõi ngay sau khi có thông báo mới nhất từ trường.


*

IV. Mức học phí trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021

Đại học Văn hóa Hà Nội là ngôi trường nổi tiếng cả nước trong việc đào tạo các nhóm ngành Khoa học Xã hội. Mỗi năm đều có hàng ngàn thí sinh đăng ký tham gia ứng tuyển do đó nhà trường rất chú trọng trong việc lựa chọn sinh viên đầu vào và chất lượng sinh viên đầu ra.

Mức học phí của sinh viên hệ chính quy năm 2021 nằm ở mức 286.000 VNĐ/tín chỉ. Tùy vào số tín chỉ mà mỗi một sinh viên đăng ký trong kỳ học mà sẽ có mức học phí cụ thể. Bình quân mỗi kỳ mức học phí sinh viên cần đóng khoảng từ 10.000.000 VNĐ.


*

V. Mức học phí trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020

Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020 sẽ tùy vào các ngành học của sinh viên mà có các mức khác nhau. Cụ thể là:

NgànhHọc phí/năm (VNĐ)
Luật Quốc tế13.685.000
Luật kinh tế13.685.000
Luật13.685.000
Tài chính – ngân hàng13.685.000
Thương mại điện tử13.685.000
Quản trị kinh doanh13.685.000
Kế toán13.685.000
Ngôn ngữ Trung Quốc14.350.000
Ngôn ngữ Anh14.350.000
Thiết kế công nghiệp14.350.000
Kiến trúc14.350.000
Quản trị – Du lịch và lữ hành14.350.000
Công nghệ thực phẩm14.350.000
Công nghệ sinh học14.350.000
CNKT điều khiển và tự động hóa14.350.000
CNKT Điện tử – Viễn thông14.350.000
Công nghệ thông tin14.350.000

VI. Mức học phí trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm học 2019

Mức học phí của trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2019 so về mặt bằng chung giữa các trường thì không có sự chênh lệch. Mức học phí của trường phù hợp với những gia đình sinh viên nằm ở mức thu nhập trung bình trở lên.

Mỗi một sinh viên sẽ có thể tùy chỉnh học phí bằng cách đăng ký các tín chỉ trong một học kỳ. Cụ thể sinh viên cần đóng 216.000 VNĐ/tín chỉ. Thông thường mức học phí dao động trong một học kỳ từ 8.000.000 VNĐ đến 9.000.000 VNĐ.


*

VII. Các phương pháp nộp học phí và một số lưu ý cần biết

Sinh viên theo học tại trường Đại học Văn hóa Hà Nội có thể thực hiện đóng học phí bằng hai hình thức sau:

Nộp trực tiếp học phí tại bộ phận tài vụ của nhà trường vào thứ 2, thứ 4, và thứ 6 hàng tuần.Sinh viên nộp học phí vào tài khoản ngân hàng của nhà trường. Đây là hình thức nộp học phí được nhà trường khuyến khích lựa chọn nhằm đảm bảo thời gian và độ chính xác cho sinh viên.

Lưu ý nếu trong thời gian quy định mà sinh viên không hoàn thành nghĩa vụ nộp học phí. Nhà trường sẽ hủy bỏ kết quả học tập của kỳ học trước đó. Sinh viên vẫn sẽ phải đóng học phí cho các học phần của kỳ học tiếp theo.

VIII. Các chính sách học phí và học bổng tại trường Đại học Văn hóa Hà Nội

1. Chính sách giảm mức học phí cho sinh viên

Các đối tượng miễn học phí bao gồm:

Sinh viên là con của người có công với cách mạng, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, người hưởng chính sách xã hội như thương binh, bệnh binh.Sinh viên là con của người hoạt động cách mạng trước 1945, hoạt động cách mạng trong khởi nghĩa tháng Tám 1945.Các sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh,Các sinh viên là con của người hoạt động cách mạng, bị nhiễm chất độc hóa học.Sinh viên học văn bằng thứ nhất mồ côi, không có nơi nuôi dưỡng, là đối tượng hưởng trợ cấp xã hội.Sinh viên khuyết tật.Sinh viên có gia đình thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo, dân tộc thiểu số.

Các đối tượng được miễn giảm học phí:

Giảm 70% học phí đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.Giảm 50% học phí đối với sinh viên có cha mẹ là cán bộ công chức, viên chức, công nhân hoặc cha mẹ bị tai nạn lao động, mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp.

2. Một số chính sách học bổng dành cho sinh viên tại trường

Nhà trường thường xuyên có các chính sách khen tặng và trao thưởng học bổng dành cho các sinh viên đạt thành tích tốt trong các cuộc thi cấp trường, cấp quận hoặc cấp thành phố.

Trao tặng học bổng cho các sinh viên có kết quả học tập tốt trong mỗi kỳ học. Học bổng sẽ được trao theo thứ tự từ trên xuống đến khi hết chỉ tiêu đề ra của mỗi lớp.

Trên đây là toàn bộ thông tin về trường Đại học Văn hóa Hà Nội, mức học phí qua các năm học, các hình thức nộp học phí, chính sách khen thưởng, học bổng… thibanglai.edu.vn hy vọng đây sẽ là nguồn thông tin hữu ích cho các bạn trong quá trình tìm hiểu và lựa chọn trường đại học phù hợp nhất với mình.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.