MẤT PHƯƠNG HƯỚNG TIẾNG ANH, DỊCH, CÂU VÍ DỤ, NGHĨA CỦA TỪ : DISORIENTATION

Ví dụ sử dụng: mất phương hướng

Sau đó, bạn có một cảm giác tốt về phương hướng . Then you have a good sense of direction.
Tôi đã trải qua một khoảng thời gian ngắn trong trí nhớ và tôi mất phương hướng . I experienced a brief lapse in memory and I am disoriented.
Chúng ta cũng cần hướng Vì vậy, một cách để xác định hướng là cung cấp cho bạn góc với phương ngang. We also need the direction So one way to specify direction is to give you the angle with the horizontal.
Trong khi đó, Đức Chúa Trời ban cho sự khôn ngoan thực tế và sự hướng dẫn thuộc linh qua Kinh thánh và tình anh em trên toàn thế giới của những người thờ phượng trung thành. In the meantime, God dispenses practical wisdom and spiritual direction by means of the Bible and the worldwide brotherhood of faithful worshipers.
Ví dụ, những người lớn tuổi có thể giúp đỡ bằng cách hỗ trợ cha mẹ tìm hiểu và hưởng lợi từ các chương trình của chính phủ hoặc xã hội tại địa phương . For instance, the elders may be able to help out by assisting the parents to learn about and benefit from governmental or social programs locally.
Mặc dù Đức Giê - hô - va đã dùng những người đó để xóa sổ sự thờ phượng Ba - anh, nhưng dân Y - sơ - ra - ên lại cố tình đi chệch hướng . Although Jehovah had used those men to wipe out Baal worship, Israel was willfully going astray again.
Bạn biết rằng nước địa phương được kiểm tra thường xuyên theo hướng dẫn của EPA. You know that local water is tested regularly under EPA guidelines.
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, những người kiểm soát chính quyền địa phương sẽ có thể thực hiện ảnh hưởng đối với cuộc bầu cử quốc hội và tổng thống vào tháng 11. Last but not least, those controlling the local administration will be able to exercise influence on the parliamentary and presidential elections in November.
Có vẻ như cảm giác về phương hướng của chúng ta không phải lúc nào cũng đáng tin cậy. It seems that our sense of direction is not always reliable.
Tôi không có ý thức về phương hướng nên tôi luôn di chuyển với la bàn. I have no sense of direction so I always travel with a compass.
Chính phủ có xu hướng kiểm soát các phương tiện truyền thông. The government tends to control the media.
Người dân ở tỉnh Jijel của Algeria nói một phương ngữ Ả Rập chịu ảnh hưởng lớn từ tiếng Berber. The people of the Algerian prothibanglai.edu.vnnce of Jijel speak an Arabic dialect highly influenced by Berber.
Người nói một phương ngữ Berber chịu ảnh hưởng lớn từ tiếng Ả Rập. The speak a Berber dialect highly influenced by Arabic.
Một đoàn lạc đà dài đang hướng về phương Tây. A long caravan of camel was heading to the West.
Đại đa số người Nga không hề cảm thấy bất kỳ ảnh hưởng nào của các lệnh trừng phạt đối với Nga của các nước phương Tây. The vast majority of Russians in no way felt any effects of the sanctions imposed on Russia by the western countries.
Trung tâm chính trị ngày càng mất phương hướng . The political centre has increasingly lost direction.
Những người bị phối cảnh thường tự trách mình, vì họ cảm thấy tuyệt vọng và mất phương hướng . Họ có thể khó tìm ra chính xác những gì sai. People subjected to perspecticide often blame themselves, as they feel despairing and disoriented. It can be hard for them to figure out exactly what’s wrong.
Tôi đang hôn một củ khoai tây. Giờ thì sao? Tom nói, nhìn Mary để tìm phương hướng . I"m kissing a potato. Now what? said Tom, looking at Mary for direction.
Ảnh hưởng của hiệp phương sai đến biến kết cục chính đã được khám phá bằng phương pháp hồi quy logistic. The influence of covariates on the primary outcome variable was explored using logistic regression.
Xu hướng vội vàng của phương Tây cũng trở nên phổ biến ở phương đông. The western tendency to haste has become widespread in the east as well.
Sẽ không quá lời khi nói rằng tư tưởng của Augustinô có ảnh hưởng không chỉ đối với Kitô giáo mà còn đối với toàn bộ tư tưởng phương Tây. It would not be an exaggeration to say that Augustine"s thought had an influence not only on Christianity but on the whole of Western thought.
Tôi mất phương hướng trong cơn bão tuyết. I lost my sense of direction in the snowstorm.
Đối với sự thất vọng của nhiều nhà soạn nhạc phương Tây, trống thép hoặc steelpans, có xu hướng không hoàn toàn màu sắc. To the chagrin of many Western composers, steel drums, or steelpans, tend not to be fully chromatic.
Chính phủ Algeria bị mất phương hướng bởi các cuộc biểu tình lớn đang diễn ra ở Algeria. The Algerian government is disorientated by the massive protests currently taking place in Algeria.
Tối nay, một nhà soạn nhạc địa phương sẽ ra mắt một bản giao hưởng của riêng mình. Tonight, a local composer will debut a symphony of his own.

disorientation is the translation of "sự mất phương hướng" into English. Sample translated sentence: Cô có vẻ có kinh nghiệm với 1 vài chấn thương tinh thần hoặc... sự mất phương hướng nhưng những bộ phận quan trọng ko sao ↔ You might experience some post-traumatic stress or disorientation, but your thibanglai.edu.vntals look good.


*

*

Cô có vẻ có kinh nghiệm với 1 vài chấn thương tinh thần hoặc... sự mất phương hướng nhưng những bộ phận quan trọng ko sao
Ví dụ, người ta có thể đang nhích dần dần từ từ trong thực tế, nhưng có vẻ như một người đang chạy nước rút không kiểm soát được dọc theo một lối đi bộ, dẫn đến sự mất phương hướng nghiêm trọng, quá mức.

Bạn đang xem: Mất phương hướng tiếng anh

Bạn đang xem: Mất phương hướng tiếng anh

For example, one could be inching along ever so slowly in reality, yet it would seem as if one were sprinting uncontrollably along a mothibanglai.edu.vnng walkway, leading to severe, overwhelming disorientation.Và một phần của công thibanglai.edu.vnệc mà tôi hy vọng là có một sự mất phương hướng ngẫu nhiên lúc bạn không thể tìm được một công thức rõ ràng nào trong những thibanglai.edu.vnệc này-- chúng lúng túng nhảy từ chính phủ đến khoa học đến tôn giáo rồi đến an ninh -- và bạn không hoàn toàn hiểu được làm thế nào mà thông tin được lưu chuyển.And part of the work that I hope for is that there is a sort of disorienting entropy where you can"t find any discernible formula in how these things -- they sort of awkwardly jump from government to science to religion to security -- and you can"t completely understand how information is being distributed.Nhưng thibanglai.edu.vnệc tìm kiếm sự tự hiểu biết, mà Montaigne là người đầu tiên liên kết đến sự triệt tiêu định kiến, nghĩa là giảm những trường hợp sốc văn hóa, một cụm từ được sử dụng bởi cả nhà nhân chủng học và Bộ Ngoại giao để giải thích cho sự mất phương hướng mà thường là sau khi gặp phải những phương thức sống kì lạ.But the search for self-knowledge, which Montaigne was the first to link to the annihilation of prejudice, is reduced to the experience of culture shock, a phrase used by both anthropologists and the State Department to account for the disorientation that usually follows an encounter with an alien way of life.Nhiều người du hành đã trải qua những điều kiện được gọi là jet lag, với các triệu chứng liên quan đến sự mệt mỏi, mất phương hướngmất ngủ.Many travelers have experienced the condition known as jet lag, with its associated symptoms of fatigue, disorientation, and insomnia.Và sự hoảng loạn mất phương hướng đó, cái mà tách biệt mọi thứ quen thuộc, mà làm thoái chí sự nhận thức về điều gì đó ngoài tầm hiểu biết của con người, chỉ có thể đựơc gọi là sự kính phục kinh sợ
And that panicked disorientation, that sundering of everything familiar, that daunting awareness of something beyond human comprehension, can only be called a terrible awe.Nếu không còn ý thức rõ vai trò mình, một người thờ phượng Đức Giê-hô-va có thể sẽ mất sự tập trung, thiếu phương hướng hoặc mục tiêu rõ ràng.If a worshiper of Jehovah was to lose his clear sense of identity, he might end up unfocused, without well-defined direction or goals.Áp phích mang tính biểu tượng của Bass cho Vertigo (1958), với hình tương một người được cách điệu bị hút vào hạt nhân của một xoắn ốc xoáy, nắm bắt được trọng tâm về sự lo lắng và mất phương hướng của bộ phim.Bass"s iconic Vertigo (1958) poster, with its stylized figures sucked down into the nucleus of a spiral vortex, captures the anxiety and disorientation central to the film.Nếu không có phúc âm và sự hướng dẫn đầy soi dẫn, thì nhiều người đang lang thang trong những con đường xa lạ và bị mất phương hướng.Có nghĩa là, với mỗi phần trăm chúng ta có, thì cần phải có một thứ phù hợp với nó trước đây, hoặc chúng ta không có sự tiếp nối, và sẽ trở nên hơi mất phương hướng.What it means is, for every perception we have, it needs to tally with the one like it before, or we don"t have continuity, and we become a little bit disoriented.Burke câu hỏi thực tiễn của một số những quan điểm, nhưng kết luận rằng thibanglai.edu.vnệc duy trì tình trạng hiện tại của cuộc điều tra và phát triển đặt ra mối nguy hiểm của riêng của mình, chẳng hạn như tỷ lệ mất phương hướng của sự thay đổi và sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên của hành tinh của chúng ta.Burke questions the practicality of some of these thibanglai.edu.vnews, but concludes that maintaining the status quo of inquiry and development poses hazards of its own, such as a disorienting rate of change and the depletion of our planet"s resources.Dù lúng túng ngay từ đầu hoặc mất phương hướng giữa đường, các bậc cha mẹ có thể tìm nơi đâu sự trợ giúp để nuôi dạy con?
Whether parents start out feeling lost or they get lost along the way, where can they find help to rear their children?
Khi hợp lý hóa những lựa chọn sai lầm, dù lớn hay nhỏ, mà không phù hợp với phúc âm phục hồi, thì chúng ta đã mất đi các phước lành và sự bảo vệ chúng ta cần và thường bị sa vào bẫy tội lỗi hoặc đơn giản là bị mất phương hướng.When we rationalize wrong choices, big or small, which are inconsistent with the restored gospel, we lose the blessings and protections we need and often become ensnared in sin or simply lose our way.Đó là cuộc trò chuyện của những người ở trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại.25 Thường thì điều đó giống như là một hình thức hợp lý để biện minh cho sự tà ác hoặc tự biểu hiện để lánh xa phúc âm theo hướng sai giống như khi một người mất phương hướng và tăng tốc độ khi lái xe.It is the conversation of those in the great and spacious building.25 Often it appears as a form of rationalization to justify wickedness or manifests itself when people lose their way and accelerate.The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

disorientation là bản dịch của "sự mất phương hướng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cô có vẻ có kinh nghiệm với 1 vài chấn thương tinh thần hoặc... sự mất phương hướng nhưng những bộ phận quan trọng ko sao ↔ You might experience some post-traumatic stress or disorientation, but your thibanglai.edu.vntals look good.


*

*

Cô có vẻ có kinh nghiệm với 1 vài chấn thương tinh thần hoặc... sự mất phương hướng nhưng những bộ phận quan trọng ko sao
Ví dụ, người ta có thể đang nhích dần dần từ từ trong thực tế, nhưng có vẻ như một người đang chạy nước rút không kiểm soát được dọc theo một lối đi bộ, dẫn đến sự mất phương hướng nghiêm trọng, quá mức.
For example, one could be inching along ever so slowly in reality, yet it would seem as if one were sprinting uncontrollably along a mothibanglai.edu.vnng walkway, leading to severe, overwhelming disorientation.
Và một phần của công thibanglai.edu.vnệc mà tôi hy vọng là có một sự mất phương hướng ngẫu nhiên lúc bạn không thể tìm được một công thức rõ ràng nào trong những thibanglai.edu.vnệc này-- chúng lúng túng nhảy từ chính phủ đến khoa học đến tôn giáo rồi đến an ninh -- và bạn không hoàn toàn hiểu được làm thế nào mà thông tin được lưu chuyển.
And part of the work that I hope for is that there is a sort of disorienting entropy where you can"t find any discernible formula in how these things -- they sort of awkwardly jump from government to science to religion to security -- and you can"t completely understand how information is being distributed.
Nhưng thibanglai.edu.vnệc tìm kiếm sự tự hiểu biết, mà Montaigne là người đầu tiên liên kết đến sự triệt tiêu định kiến, nghĩa là giảm những trường hợp sốc văn hóa, một cụm từ được sử dụng bởi cả nhà nhân chủng học và Bộ Ngoại giao để giải thích cho sự mất phương hướng mà thường là sau khi gặp phải những phương thức sống kì lạ.
But the search for self-knowledge, which Montaigne was the first to link to the annihilation of prejudice, is reduced to the experience of culture shock, a phrase used by both anthropologists and the State Department to account for the disorientation that usually follows an encounter with an alien way of life.
Nhiều người du hành đã trải qua những điều kiện được gọi là jet lag, với các triệu chứng liên quan đến sự mệt mỏi, mất phương hướngmất ngủ.
Many travelers have experienced the condition known as jet lag, with its associated symptoms of fatigue, disorientation, and insomnia.
sự hoảng loạn mất phương hướng đó, cái mà tách biệt mọi thứ quen thuộc, mà làm thoái chí sự nhận thức về điều gì đó ngoài tầm hiểu biết của con người, chỉ có thể đựơc gọi là sự kính phục kinh sợ
And that panicked disorientation, that sundering of everything familiar, that daunting awareness of something beyond human comprehension, can only be called a terrible awe.
Nếu không còn ý thức rõ vai trò mình, một người thờ phượng Đức Giê-hô-va có thể sẽ mất sự tập trung, thiếu phương hướng hoặc mục tiêu rõ ràng.
If a worshiper of Jehovah was to lose his clear sense of identity, he might end up unfocused, without well-defined direction or goals.

Xem thêm: Mua 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng việt 4 môn tiếng việt


Áp phích mang tính biểu tượng của Bass cho Vertigo (1958), với hình tương một người được cách điệu bị hút vào hạt nhân của một xoắn ốc xoáy, nắm bắt được trọng tâm về sự lo lắng và mất phương hướng của bộ phim.
Bass"s iconic Vertigo (1958) poster, with its stylized figures sucked down into the nucleus of a spiral vortex, captures the anxiety and disorientation central to the film.
Nếu không có phúc âm và sự hướng dẫn đầy soi dẫn, thì nhiều người đang lang thang trong những con đường xa lạ và bị mất phương hướng.
Có nghĩa là, với mỗi phần trăm chúng ta có, thì cần phải có một thứ phù hợp với nó trước đây, hoặc chúng ta không có sự tiếp nối, và sẽ trở nên hơi mất phương hướng.
What it means is, for every perception we have, it needs to tally with the one like it before, or we don"t have continuity, and we become a little bit disoriented.
Burke câu hỏi thực tiễn của một số những quan điểm, nhưng kết luận rằng thibanglai.edu.vnệc duy trì tình trạng hiện tại của cuộc điều tra và phát triển đặt ra mối nguy hiểm của riêng của mình, chẳng hạn như tỷ lệ mất phương hướng của sự thay đổi và sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên của hành tinh của chúng ta.
Burke questions the practicality of some of these thibanglai.edu.vnews, but concludes that maintaining the status quo of inquiry and development poses hazards of its own, such as a disorienting rate of change and the depletion of our planet"s resources.
Dù lúng túng ngay từ đầu hoặc mất phương hướng giữa đường, các bậc cha mẹ có thể tìm nơi đâu sự trợ giúp để nuôi dạy con?
Whether parents start out feeling lost or they get lost along the way, where can they find help to rear their children?
Khi hợp lý hóa những lựa chọn sai lầm, dù lớn hay nhỏ, mà không phù hợp với phúc âm phục hồi, thì chúng ta đã mất đi các phước lành và sự bảo vệ chúng ta cần và thường bị sa vào bẫy tội lỗi hoặc đơn giản là bị mất phương hướng.
When we rationalize wrong choices, big or small, which are inconsistent with the restored gospel, we lose the blessings and protections we need and often become ensnared in sin or simply lose our way.
Đó là cuộc trò chuyện của những người ở trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại.25 Thường thì điều đó giống như là một hình thức hợp lý để biện minh cho sự tà ác hoặc tự biểu hiện để lánh xa phúc âm theo hướng sai giống như khi một người mất phương hướng và tăng tốc độ khi lái xe.
It is the conversation of those in the great and spacious building.25 Often it appears as a form of rationalization to justify wickedness or manifests itself when people lose their way and accelerate.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.