DẠY BÉ HỌC MÀU SẮC TIẾNG ANH CHO BÉ HỌC TIẾNG ANH CƠ BẢN, TIẾNG ANH TRẺ EM CHỦ ĐỀ MÀU SẮC

Trẻ luôn thích thú với các màu sắc ngay từ khi còn bé. Vậy tại sao chúng ta không nghĩ đến việc dạy màu sắc trong tiếng Anh cho trẻ. Kết hợp màu sắc vào trong bài học để bé học tập tốt hơn.

Bạn đang xem: Học màu sắc tiếng anh cho bé

*

Những lợi ích khi cho trẻ học màu sắc

– Ngay từ khi bé mới sinh ra bé đã nhạy cảm với màu sắc, ban đầu bé chỉ phân biệt rõ 2 màu đen và trắng. Sau đó khi não bộ và mắt bé càng phát triển thì sẽ nhận biết được nhiều màu sắc hơn. Ngược lại khi được quan sát nhiều màu sắc rõ nét và chân thực trong cuộc sống cũng sẽ kích thích sự phát triển của đôi mắt.

– Việc học màu sắc cũng giúp con tăng khả năng quan sát, quan sát một cách tốt hơn. Từ đó thúc đẩy phát triển tư duy logic và tăng cường trí nhớ. Đây cũng là cách thú vị và dễ dàng nhất hỗ trợ con phát triển toàn diện.

– Việc học màu sắc thông qua các hoạt động còn giúp trẻ phát triển vận động tinh, sự khéo léo và tính thẩm mỹ. Nếu kết hợp học màu sắc và làm quen tiếng Anh thì sẽ rất thú vị với các bé.

Ba mẹ cùng con học màu sắc tiếng Anh

Trẻ từ 4, 5 tuổi là thời điểm vàng để bé tiếp xúc với ngôn ngữ thứ 2. Hiện nay khá nhiều ba mẹ lựa chọn cho con tiếp xúc ngoại ngữ từ khá sớm để bé phát triển tối đa trong thời điểm vàng về ngôn ngữ của mình. Việc học màu sắc bằng tiếng Anh cũng là một bước khởi đầu rất quan trọng. Sau đây là gợi ý một số cách dạy màu sắc tiếng Anh cho bé cực hiệu quả bạn nên tham khảo:

Có thể dạy màu sắc tiếng Anh bằng các loại quả

– Ngày nay rất tiện lợi khi ba mẹ có thể dùng thẻ flashcard để dạy bé. Với những hình ảnh các loại quả ba mẹ có thể dạy bé tên các loại quả và màu sắc của chúng bằng tiếng Anh. Cách làm này khá hiệu quả và chắc chắn con sẽ thấy thích thú tìm hiểu hơn.

*

–Hoặc ba mẹ có thể cho các bé quan sát trực tiếp các loại quả, có thể là dẫn con đi siêu thị, chỉ cho con từng loại quả với kích thước, màu sắc khác nhau. Việc được ngửi mùi thơm của trái cây, chạm tay vào lớp vỏ nhẵn bóng, hoặc sần sùi và nhìn màu sắc thật sẽ giúp bé cảm nhận về màu sắc và thế giới xung quanh tốt hơn.

Xem thêm: Cách trồng cây sung như thế nào, cây sung phong thủy

Dạy màu sắc tiếng Anh cho bé qua việc tô màu cũng thật thú vị

Một cách học màu sắc tiếng Anh cho bé cũng rất hiệu quả và thú vị không kém đó là tô màu theo sở thích:

– Ba mẹ có thể mua cho con bộ bút màu nên là những tông màu rõ nét và có các mức độ đậm nhạt khác nhau. Đây là cách học vô cùng thú vị. Ba mẹ cho bé tô lần lượt các màu sắc lên tờ giấy trắng rồi đọc rõ ràng màu sắc bằng tiếng Anh. Đây chắc chắn là trải nghiệm cực thú vị.

*

– Một cách khác là ba mẹ có thể cho con sờ tay vào màu nước rồi chấm vào tờ giấy trắng. Khi đó hiệu quả kích thích về màu sắc và ngôn ngữ sẽ rất mạnh mẽ. Lúc này ba mẹ chỉ cần cho con tự di tay khắp tờ giấy và dạy về màu sắc tiếng Anh cho bé thì con sẽ nhớ rất nhanh. Thật tuyệt phải không nào?

Học màu sắc tiếng Anh qua các bài hát tiếng Anh vui nhộn

– Thay vì cho con xem những thứ không có ích trên mạng xã hội ba mẹ hãy cho con học màu sắc tiếng Anh qua youtube bằng các bài hát tiếng Anh vui nhộn như Color Song for Kids: Learn 9 Colors, Rainbow Colors Song….

Như vậy với những cách học màu sắc tiếng Anh cho bé cực thú vị trên đây. Các bé đã có thể vừa học ngoại ngữ vừa cảm nhận sắc màu thật hữu ích rồi. Nội dung tiếp theo là những điều ba mẹ cần lưu ý để giúp co

*
n học màu sắc hiệu quả hơn.

Bảng màu sắc bằng tiếng Anh

White /waɪt/ (adj): trắng
Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
Gray /greɪ/ (adj): xám
Red /red/ (adj): đỏ
Black /blæk/(adj): đen
Brown /braʊn/ (adj): nâu
Beige /beɪʒ/(adj): màu be
Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
Purple /`pə:pl/: màu tím
Bright red /brait red /: màu đỏ sáng
Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

Công thức tạo màu trong tiếng anh

Red + blue = violet
Orange + blue = brown
Red + Yellow = orange
Red + green = brown
Yellow + blue = green

Màu sắc là một chủ đề quen thuộc và mang lại nhiều sự liên tưởng về hình ảnh. Hãy cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc và phương pháp dạy tiếng Anh cho trẻ em hiệu quả nhé.

*

Học màu sắc tiếng Anh cho bé quan trọng thế nào?

Cách phát âm màu sắc trong tiếng Anh có vai trò vô cùng quan trọng điều này giúp truyền tải được sự sinh động của sự vật đồ vật cây cối xung quanh ta. Học tiếng Anh các loại màu là một trong những chủ đề mang tới sự đam mê hứng thú cao khi học, chính vì vậy đây là một trong những lĩnh vực được các bé yêu thích nhất khi học từ vựng tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về các loại màu sắc

1. Màu trắng

– White – /waɪt/ trắng– Silvery – /ˈsɪlvəri/ trắng bạc– Lily – White – /ˈlɪli/ – /waɪt/ trắng tinh– Snow – White – /snəʊ/ – /waɪt/ trắng xóa– Milk – White – /mɪlk/ – /waɪt/ trắng sữa– Off – White – /ɒf/ – /waɪt/ trắng xám

2. Màu đen

– Black – /blæk/ đen– Blackish – /ˈblækɪʃ/ đen nhạt– Blue – Black – /bluː/ – /blæk/ đen xanh– Sooty – /ˈsʊti/ đen huyền– Inky – /ˈɪŋki/ đen xì– Smoky – /ˈsməʊki/ đen khói

3. Màu vàng

– Yellow – /ˈjɛləʊ/ vàng– Yellowish – /ˈjɛləʊɪʃ/ vàng nhạt– Orange – /ˈɒrɪnʤ/ vàng cam– Waxen – /ˈwæksən/ vàng cam– Pale Yellow – /peɪl/ /ˈjɛləʊ/ vàng nhạt– Apricot Yellow – /ˈeɪprɪkɒt/ /ˈjɛləʊ/ vàng hạnh

4. Màu xanh dương

– Blue – /bluː/ xanh lam– Dark Blue – /dɑːk/ /bluː/ lam đậm– Pale Blue – /peɪl/ /bluː/ lam nhạt– Sky – Blue – /skaɪ/ – /bluː/ xanh da trời– Peacock Blue – /ˈpiːkɒk/ /bluː/ lam khổng tước– Indigo – /ˈɪndɪgəʊ/ lam chàm

5. Màu xanh lá cây

– Green – /griːn/ xanh– Greenish – /ˈgriːnɪʃ/ xanh nhạt– Grass – Green – /grɑːs/ – /griːn/ xanh lá cây– Dark – Green – /dɑːk/ – /griːn/ xanh đậm– Apple Green – /ˈæpl/ /griːn/ xanh táo– Olivaceous – /ˌɒlɪˈveɪʃəs/ xanh ô liu

6. Màu đỏ

– Red – /rɛd/ Đỏ– Deep Red – /diːp/ /rɛd/ đỏ sẫm– Pink Red – /pɪŋk/ /rɛd/ hồng– Murrey – /ˈmʌri/ hồng tím– Reddish – /ˈrɛdɪʃ/ đỏ nhạt– Scarlet – /ˈskɑːlɪt/ phấn hồng

7. Màu nâu

– Brown – /braʊn/ nâu– Nut – brown – /nʌt/ – /braʊn/ nâu đậm– Bronzy – Bronzy màu đồng xanh– Coffee – coloured – /ˈkɒfi/ – /ˈkʌləd/ màu cà phê– Tawny – /ˈtɔːni/ nâu vàng– Umber /ˈʌmbə/ nâu đen

Không phải đứa trẻ nào học tiếng Anh lâu năm cũng phát âm chính xác

Trẻ em đang là lứa tuổi hình thành và phát triển cả về mặt ngôn ngữ và phát âm, chưa kể một số bé bị ngọng hay các vấn đề khác về giọng đánh vần. Tuy nhiên với những bạn đã học tiếng Anh sớm thì những từ vựng tiếng Anh chỉ màu sắc không còn là quá xa lạ.Việc phát âm đúng sai bảng màu sắc trong tiếng Anh cũng không phân biệt rằng trẻ học lâu hay học ít mà phát âm sai, có những bé đã làm quen và tiếp cận với tiếng Anh từ lâu nhưng vẫn mắc phải những lỗi sai phổ biến như sau: “Dé lầu” → Màu vàng, “rét” → Màu đỏ, “ó rìn” → Màu cam…

Cách phát âm màu sắc trong tiếng Anh

Các bé có thể tham khảo video dưới đây về cách phát âm màu sắc trong tiếng Anh để bắt chước và học thật tốt nhé!

Cha mẹ hãy đồng hành để cùng học tiếng Anh chủ đề màu cho bé thật hiệu quả và mang tới niềm đam mê thích thú của trẻ khi học tiếng Anh nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.