ĐIỂM CHUẨN 2017: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP, ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP

Hội đồng tuyển sinh Đại Học Kinh Tế TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy trong kỳ thi THPTQG năm 2017


Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2017

Điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể như sau:

- Nhóm 1 (52NHOM1): 24,50 điểm với tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D90 trong đó các môn hệ số 1, đối với thí sinh có điểm 24,50 môn toán đạt từ 8,40 trở lên.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn 2017: trường đại học kinh tế

- Nhóm 2: Ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại): 25,75 điểm với tổ hợp xét tuyển D01, D96 trong đó môn tiếng Anh hệ số 2 sau đó quy về thang điểm 30 (*).

- Nhóm 3: Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh: 24,00 điểm với tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96 trong đó các môn hệ số 1.

- Nhóm 4: Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: Kinh tế học ứng dụng, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế chính trị với tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96 trong đó các môn hệ số 1.

+ Kinh tế học ứng dụng: 23,50 điểm.

+ Kinh tế nông nghiệp: 21,50 điểm.

+ Kinh tế chính trị: 21,75 điểm.

- Nhóm 5: Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị bệnh viện): 23,75 điểm với tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D90 trong đó các môn hệ số 1.

- Nhóm 6: Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: Toán tài chính, Thống kê kinh doanh, Hệ thống thông tin kinh doanh, Thương mại điện tử với tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D90 trong đó môn Toán hệ số 2 sau đó quy về thang điểm 30 (**).

+ Toán tài chính: 23,25 điểm.

+ Thống kê kinh doanh: 22,75 điểm.

+ Hệ thống thông tin kinh doanh: 23,25 điểm.

Xem thêm: Trang Trí Tiệm Tóc Nữ Nhỏ - 20+ Ý Tưởng Thiết Kế Đẹp, Thu Hút

+ Thương mại điện tử: 24,25 điểm.


Điểm chuẩn đối với các ngành, chuyên ngành nêu trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm. Tổ hợp môn xét tuyển không có môn nào có kết quả từ 1,0 trở xuống.

(*)(**) Công thức quy đổi về thang điểm 30 (đối với tổ hợp có nhân hệ số):

Ví dụ: Đối với nhóm 2, tổ hợp xét tuyển D1 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh)

ĐXT= điểm Ngữ văn + điểm Toán + (điểm Tiếng Anh x 2)> x 3 / 4 + Điểm UT (nếu có)

 Thí sinh cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 để xác nhận nguyện vọng học tại Trườg ĐH Kinh tế TP.HCM. Thí sinh thực hiện xác nhận theo 1 trong 2 hình thức sau:

- Nộp trực tiếp: tại Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP.HCM (sáng từ 7h30-11h, chiều từ 13h30 - 16h), thí sinh sẽ nhận ngay Giấy triệu tập trúng tuyển.

- Nộp qua bưu điện: thí sinh chọn dịch vụ Chuyển phát nhanh do Bưu điện cung cấp, gửi đến Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP.HCM. Thí sinh cần gửi kèm theo 01 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại để Trường gửi Giấy triệu tập trúng tuyển cho thí sinh qua đường bưu điện.


Thời hạn cuối cùng xác nhận nguyện vọng học:

Theo TTHN


Không chịu thua những khối ngành Y Dược, Công an, năm nay những trường thuộc khối Kinh tế cũng có mức điểm chuẩn cao nhất từ trước đến nay, nằm trong khoảng 24 - 28,5 điểm.

*

*

*

*

Năm nay, phổ điểm chuẩn chung tăng đột biến. Các trường khối ngành kinh tế cũng không ngoại lệ, đặc biệt là những trường top trên và những ngành hot vốn đã có tỷ lệ cạnh tranh cao.

Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". thibanglai.edu.vn tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

ĐH Ngoại thương

ĐH Ngoại thương luôn luôn là trường hàng đầu của dân yêu kinh tế, năng động và giỏi ngoại ngữ, chính vì thế mà điểm chuẩn của trường này luôn ở mức cao ngất ngưỡng. Năm nay, phổ điểm trúng tuyển từ 26 - 28 điểm, tăng cao so với năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là 28,25 điểm với tổ hợp A00 (Toán - Lý - Hóa), mã ngành NTH01 (Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật), thấp nhất thí sinh phải đạt 24,25 điểm (ngành Ngôn ngữ Pháp) thì mới trúng tuyển.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

1. Cơ sở Hà Nội:

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

Tổng điểm thực 3 môn, đã làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng)

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

1

NTH01

Kinh tế

Kinh tế quốc tế

Luật

(Các môn nhân hệ số 1)

D01

27,25

27,20

8,4

1

D02

26,25

26,20

8,2

1

D03

27,25

27,25

9,0

1

D04

27,25

27,25

8,0

1

D06

27,25

D07

27,25

27,20

8,2

1

A01

27,25

27,20

8,4

1

A00

28,25

28,20

9,0

3

2

NTH02

Quản trị kinh doanh

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản (Các môn nhân hệ số 1)

D01

27,00

26,95

8,6

1

D06

27,00

27,00

8,2

1

D07

27,00

26,95

9,0

3

A01

27,00

26,95

8,6

1

A00

28,00

27,95

9,2

3

3

NTH03

Kế toán

Tài chính – Ngân hàng

(Các môn nhân hệ số 1)

D01

26,75

26,65

8,4

3

D07

26,75

26,65

8,8

1

A01

26,75

26,65

8,4

1

A00

27,75

27,65

8,4

3

4

NTH04

Ngôn ngữ Anh (*)

D01

27,00

26,75

8,8

3

5

NTH05

Ngôn ngữ Pháp (*)

D03

24,25

24,50

7,8

1

6

NTH06

Ngôn ngữ Trung (*)

D01

26,75

26,10

8,0

5

D04

25,25

24,70

7,4

2

7

NTH07

Ngôn ngữ Nhật (*)

D01

27,00

26,50

9,0

2

D06

25,50

25,00

7,0

3

(*): Môn ngoại ngữ tính hệ số 2, các môn còn lại tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo công thức:

Điểm xét tuyển = <(ĐM1 * HSM1 + ĐM2 * HSM2 + ĐM3 * HSM3) * 3 / (THS 3 môn)> + Điểm ưu tiên (nếu có) (Làm tròn đến 0,25)

2. Cơ sở Quảng Ninh

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1

NTH08

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Kinh doanh quốc tế

D01

18.75

Tiêu chí phụ theo thứ tự của nguyện vọng

D07

18.75

A01

18.75

A00

18.75

3. Cơ sở TP. HCM:

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

Tổng điểm thực 3 môn, đã làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng)

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

1

NTS01

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

Tài chính – Ngân hàng

Kế toán

D01

27.25

27.15

8.0

D06

27.25

27.15

8.0

D07

27.25

27.15

8.0

A01

27.25

27.15

8.0

A00

28.25

28.15

8.0

ĐH Kinh tế quốc dân

Năm nay, điểm chuẩn của ĐH Kinh tế quốc dân ở mức cao nhất trong 3 năm qua. Tất cả các ngành đều tăng từ 1,5 - 3 điểm so với năm 2016. Hơn 50% ngành trong số 25 ngành của trường lấy điểm chuẩn từ 25 điểm trở lên.

Đúng như dự kiến hai ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh tế quốc tế và Kế toán với mức điểm 27 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 23,25, vào 2 ngành: Toán ứng dụng trong kinh tế và Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh và 31 điểm (tiếng Anh hệ số 2) vào Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE).

Điểm chuẩn đẩy đủ như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu Phụ

Điểm

(Toán/Tiếng Anh)

Thứ tự

Nguyện vọng

1

52110105

Thống kê kinh tế

24.00

7.80

2

2

52110106

Toán ứng dụng trong kinh tế

23.25

9.00

7

3

52110107

Kinh tế tài nguyên

24.25

8.80

8

4

52110109

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)

25.25

8.00

3

5

52110110

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2)

31.00

-

-

6

52220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

34.42

9.60

2

7

52310101

Kinh tế

25.50

7.00

2

8

52310103

Quản trị công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP)

23.25

7.60

10

9

52310104

Kinh tế đầu tư

25.75

8.60

1

10

52310106

Kinh tế quốc tế

27.00

-

-

11

52340101

Quản trị kinh doanh

26.25

8.40

3

12

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25.25

8.80

4

13

52340107

Quản trị khách sạn

26.00

8.20

3

14

52340115

Marketing

26.50

8.20

1

15

52340116

Bất động sản

24.25

7.20

4

16

52340120

Kinh doanh quốc tế

26.75

8.80

1

17

52340121

Kinh doanh thương mại

26.00

8.20

4

18

52340201

Tài chính – Ngân hàng

26.00

9.00

2

19

52340202

Bảo hiểm

24.00

8.60

4

20

52340301

Kế toán

27.00

-

-

21

52340304

Quản trị nhân lực

25.75

8.20

2

22

52340305

Hệ thống thông tin quản lý

24.25

7.60

7

23

52380101

Luật

25.00

9.00

7

24

52480101

Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)

24.50

8.40

2

25

52620115

Kinh tế nông nghiệp

23.75

5.40

2

ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM)

Năm nay, ĐH Kinh tế - Luật có điểm trúng tuyển trung bình là 25,72, riêng với khối ngành kinh tế là 25,99. Ngành Kinh tế đối ngoại lấy điểm chuẩn cao nhất là 27,25.

Điểm chuẩn từng ngành như sau:

STT

Mã chương trình đào tạo

Tên chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

1

52310101_401

Kinh tế học

25

2

52310101_403

Kinh tế và Quản lý công

23.75

3

52310101_403C

Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao

22

4

52310106_402

Kinh tế đối ngoại

27.25

5

52310106_402C

Kinh tế đối ngoại chất lượng cao

26.75

6

52340101_407

Quản trị kinh doanh (407)

26.5

7

52340101_407C

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

25.5

8

52340115_410

Marketing (410)

26.25

9

52340115_410C

Marketing chất lượng cao

24.5

10

52340120_408

Kinh doanh quốc tế (408)

27

11

52340120_408C

Kinh doanh quốc tế chất lượng cao

26.25

12

52340120_408CA

Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh

25

13

52340201_404

Tài chính - Ngân hàng

24.75

14

52340201_404C

Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao

24.25

15

52340201_404CA

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến)

21.25

16

52340301_405

Kế toán (405)

25.75

17

52340301_405C

Kế toán chất lượng cao

23.75

18

52340301_405CA

Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến)

20.5

19

52340302_409

Kiểm toán (409)

26.5

20

52340302_409C

Kiểm toán chất lượng cao

25.5

21

52340405_406

Hệ thống thông tin quản lý (406)

24

22

52340405_406C

Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao

21.5

23

52340412_411

Thương mại điện tử

25.5

24

52340412_411C

Thương mại điện tử chất lượng cao (dự kiến)

23

25

52380101_503

Luật dân sự

24.75

26

52380101_503C

Luật dân sự chất lượng cao

22.75

27

52380101_504

Luật Tài chính - Ngân hàng

23.25

28

52380107_501

Luật kinh doanh

25.75

29

52380107_501C

Luật kinh doanh chất lượng cao

24.25

30

52380107_502

Luật thương mại quốc tế

26

31

52380107_502C

Luật thương mại quốc tế chất lượng cao

25.25

ĐH Kinh tế (ĐHQG Hà Nội)

Sáng ngày 31-7, Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) đã công bố điểm chuẩn chính thức. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm vào ngành Kinh tế quốc tế và điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm cho 2 ngành Quản trị kinh doanh và Tài chính ngân hàng.

Mức điểm cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

52310101

Kinh tế

25

2

52310104

Kinh tế phát triển

24

3

52310106

Kinh tế quốc tế

26

4

52340101

Quản trị kinh doanh

25.5

5

52340201

Tài chính – Ngân hàng

24.75

6

52340301

Kế toán

25.5

7

52310106 CLC

Kinh tế quốc tế CLC (TT23)

17

8

52340101 CLC

Quản trị kinh doanh CLC (TT23)

17

9

52340201 CLC

Tài chính - Ngân hàng CLC (TT23)

17

ĐH Kinh tế TPHCM

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TPHCM năm 2017 tăng nhẹ so với năm trước. Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 25,75, còn thấp nhất là 21,5 điểm vào ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp.

Điểm chuẩn đầy đủ như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52NHOM1

Gồm các ngành: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh QT, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán.(Chỉ tiêu chung,điểm trúng tuyển chung)

A00; A01; D01; D90

25.5

Điểm môn Toán từ 8.4 trở lên

2

52220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D96

25.75

Tiếng Anh nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

3

52380101

Luật

A00; A01; D01; D96

24

4

52310101_01

Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng

A00; A01; D01; D96

23.5

5

52310101_02

Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp

A00; A01; D01; D96

21.5

6

52310101_03

Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trị

A00; A01; D01; D96

21.75

7

52340101_01

Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

A00; A01; D01; D90

23.75

8

52340405_01

Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Toán tài chính

A00; A01; D01; D90

23.25

Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

9

52340405_02

Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh

A00; A01; D01; D90

22.75

Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

10

52340405_03

Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh

A00; A01; D01; D90

23.25

Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

11

52340405_04

Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D90

24.25

Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

Năm nay, một số trường còn lấy thêm tiêu chí phụ để tuyển sinh nên có thể sẽ có thí sinh dù đủ điểm chuẩn nhưng vẫn không đỗ ở một số ngành.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.