CÁCH CHỌN ĐÁ PHONG THỦY THEO MẠNG, CÁCH CHỌN ĐÁ PHONG THUỶ THEO TUỔI VÀ MỆNH

Bài viết này giúp bạn chọn đá hợpvới bản thân thông qua văn hoá phương đông: Đá hợp mệnh.Đi kèm là danh sách 28 loại đá.

Bạn đang xem: Đá phong thủy theo mạng

Danh sách 28loại đá thạch anh & phong thuỷ

Khi bấm vào từng loại đá sẽ mở ra trang thông tinviết về: Lịch sử, tác dụng, ý nghĩa & hướng dẫn sử dụng tương ứng.

Đá thạch anh


Đá phong thuỷ khác

Nếu muốn tìm hiểu chuyên sâu về đá, Sen gợi ý bạn nên đọc 2 bài viết này trước nhé:

Hiểu về màu sắc trong ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ (trước khi xem hướng dẫn bên dưới)

Người xưa cho rằng, vạn vật trong vũ trụ đều do 5 loại nguyên tố cơ bản cấu tạo thành. Sự phát triển, biến hóa, vận động của sự vật là kết quả của sự tác động tương hỗ của 5 nguyên tố cơ bản.

Có thể thấy màu sắc đá được liên tưởng từ 5 nguyên tố trong tự nhiên, và từ sơ đồ trên ta có thể diễn giải ngũ hành tương sinh, tương khắc cơ bản như dưới đây.

*

Mũi tên vòng tròn bên ngoài là ngũ hành tương sinh

Kim sinh Thủy: Tôi luyện có thể biến kim loại thành nước, cho nên Kim sinh Thủy.

Thủy sinh Mộc: Nước thấm nhuần mà thúc đẩy cây sinh trưởng, cho nên Thủy sinh Mộc.

Mộc sinh Hỏa: Mộc tính ấm áp, có Hỏa ẩn bên trong, cây có thể sinh ra lửa, cho nên Mộc sinh ra Hỏa.

Hỏa sinh Thổ: Lửa có thể đốt cháy cây cối, cây sau khi cháy biến thành tro, cho nên Hỏa sinh Thổ.

Thổ sinh Kim: Đất chứa kim loại, đất tụ thành núi, trong núi có đá, trong đất đá có chứa kim loại, cho nên Thổ sinh Kim.

Mũi tên ngôi sao năm cánh bên trong là ngũ hành tương khắc

Kim khắc Mộc: Kim có thể chế thành đao, có thể dùng để chặt cây, cho nên Kim khắc Mộc.

Mộc khắc Thổ: Gốc cây nằm trong lòng đất, có thể hút hết màu mỡ trong đất, cho nên Mộc khắc Thổ.

Thổ khắc Thủy: Đất có thể dùng để ngăn nước, cho nên Thổ khắc Thủy.

Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa, cho nên Thủy khắc Hỏa.

Hỏa khắc Kim: Lửa có thể làm nóng chảy kim loại, cho nên Hỏa khắc Kim.

Hướng dẫn: Chọn màu đá hợp mệnhchỉ trong 2 bước

Bước 1 - Tra cứu năm sinh âm lịch, để biết bạn thuộc mệnh nào


Năm sinhâm lịchTuổiMệnh
1938Mậu DầnThổ
1939Kỷ MãoThổ
1940CanhthìnKim
1941Tân TỵKim
1942Nhâm NgọMộc
1943Qúy MùiMộc
1944Giáp
Thân
Thủy
1945Ất DậuThủy
1946Bính
Tuất
Thổ
1947Đinh hợiThổ
1948Mậu TýHỏa
1949Kỷ SửuHỏa
1950Canh DầnMộc
1951Tân MãoMộc
1952Nhâm
Thìn
Thủy
1953Quý TỵThủy
1954Giáp NgọKim
1955Ất MùiKim
1956Bính thânHỏa
1957Đinh DậuHỏa
1958Mậu TuấtMộc
1959Kỷ HợiMộc
1960Canh TýThổ
1961Tân SửuThổ
1962Nhâm DầnKim
1963Quý MãoKim
1964Giáp
Thìn
Hỏa
1965Ất TỵHỏa
1966Bính NgọThủy
1967Đinh MùiThủy
1968Mậu ThânThổ
1969Kỷ DậuThổ
1970Canh
Tuất
Kim
1971Tân HợiKim
1972Nhâm TýMộc
1973Quý SửuMộc
1974Giáp DầnThủy
1975Ất MãoThủy
1976Bính
Thìn
Thổ
1977Đinh TỵThổ
1978Mậu NgọHỏa
1979Kỷ MùiHỏa
1980Canh
Thân
Mộc
1981Tân DậuMộc
1982Nhâm
Tuất
Thủy
1983Quý HợiThủy
1984Giáp týKim
1985Ất SửuKim
1986Bính DầnHỏa
1987Đinh MãoHỏa
1988Mậu ThìnMộc
1989Kỷ TỵMộc
1990Canh NgọThổ
1991Tân MùiThổ
1992Nhâm
Thân
Kim
1993Quý DậuKim
1994Giáp
Tuất
Hỏa
1995Ất HợiHỏa
1996Bính TýThủy
1997Đinh SửuThủy
1998Mậu DầnThổ
1999Kỷ MãoThổ
2000CanhthìnKim
2001Tân TỵKim
2002Nhâm NgọMộc
2003Qúy MùiMộc
2004Giáp
Thân
Thủy
2005Ất DậuThủy
2006Bính
Tuất
Thổ
2007Đinh hợiThổ
2008Mậu TýHỏa
2009Kỷ SửuHỏa
2010Canh DầnMộc
2011Tân MãoMộc
2012Nhâm
Thìn
Thủy
2013Quý TỵThủy
2014Giáp NgọKim
2015Ất MùiKim
2016BínhthânHỏa
2017Đinh DậuHỏa
2018Mậu TuấtMộc
2019Kỷ HợiMộc

Bước 2 - Tìm màu đá tương ứng vớimệnh của bạn


Màu đá hợp bản thân cho người mệnh Hỏa

Đeo các loại đá thuộc hành Mộc (màu xanh lá cây) để được tương sinh vì Mộc sinh Hỏa.

Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương hợp.

Màu đá hợp bản thân cho người mệnh Thổ

Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương sinh vì Hỏa sinh Thổ.

Xem thêm: Hình Xăm Đoàn Văn Hậu - Đoàn Văn Hậu Xăm Trổ Đầy Mình Sau Khi Xuất Ngoại

Đeo các loại đá thuộc hành Thổ(màu vàng, nâu, đất) để được tương hợp.

Màu đá hợp bản thân cho người mệnh Kim

Đeo các loại đá thuộc hành Thổ (màu vàng, nâu, đất) để được tương sinh vì Thổ sinh Kim.

Đeo các loại đá thuộc hành Kim (màu trắng, xám, ghi) để được tương hợp.

Màu đá hợp bản thân cho người mệnh Thủy

Đeo các loại đá thuộc hành Kim(màu trắng, xám, ghi) để được tương sinh vì Kim sinh Thủy.

Đeo các loại đá thuộc hành Thủy (màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương hợp.

Màu đá hợp bản thân cho người mệnh Mộc

Đeo các loại đá thuộc hành Thủy(màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương sinh vì Thủy sinh Mộc.

Đã từ lâu, người ta cứ đem Sinh mệnh của mình ra để tìm màu sắc cho hợp ngũ hành tương sinh, tương khắc. Kết quả là rất nhiều người không được hanh thông như mong muốn, dẫn đến họ mất niềm tin vào quy luật.
*

Đây là một vấn đề quan trọng nhất mà mọi người rất quan tâm, mà cũng là cách giải bài toán hoán cải số phận một cách thông minh, sáng suốt và chính xác nhất. Bạn sẽ đạt được sự hanh thông từng ngày khi dùng viên đá quý hợp mệnh
Sinh Mệnh (Hay mệnh tử vi): Là mệnh mà mọi người đã khá quen thuộc, vì thường dùng khi xem tử vi hàng ngày hoặc xem hợp tuổi cưới hỏi (ví dụ: Thạch Lựu Mộc, Lư Trung Hỏa, Kiếm Phong Kim …). Dù nữ hay nam thì nếu sinh cùng năm Âm Lịch, mệnh sinh sẽ giống nhau. Mệnh sinh lặp lại sau mỗi 60 năm (ví dụ: người sinh năm 1926 và 1986 đều có mệnh sinh là Lư Trung Hỏa)
Mệnh cung phi (Gọi tắt là Cung Mệnh): Dựa trên khái niệm Cung Phi Bát Trạch trong Kinh Dịch. Cung Mệnh sẽ bao gồm 3 yếu tố là Mệnh, Cung và Hướng. Cung Mệnh phụ thuộc vào năm sinh Âm lịch và giới tính. Người sinh cùng năm, nhưng nam và nữ sẽ có mệnh cung khác nhau (VD: Nữ sinh năm 90 là mệnh Thổ, cung Cấn, hướng Đông Bắc. Còn nam sinh năm 90 là mệnh Thủy, cung Khảm, hướng Bắc)
Sinh Mệnh gắn với con người từ lúc sinh ra, nó giống như tính cách bẩm sinh của người đó. Do vậy xem hung cát hàng ngày, hay xem 2 người có hợp với nhau hay không thì sử dụng mệnh sinh sẽ rất chính xác.
Thế nhưng cha mẹ cho ta sinh mệnh, nhưng chính cuộc sống sẽ làm ta thay đổi số phận. Mỗi người khi lớn lên sẽ có lục thân (Bản thân, cha mẹ, anh chị em, con cái, vợ chồng, bạn bè) khác nhau, nhà cửa khác nhau, môi trường sinh sống khác nhau … khiến cho số mệnh của mỗi người đều có biến động. Mệnh cung dựa trên ngũ hành, bát quái, qua đó phản ánh vạn vật trong vũ trụ và sự biến đổi, phát triển của chúng theo thời gian.
Câu trả lời là đúng, nhưng chưa đủ. Để có sự lựa chọn chính xác nhất, phù hợp với chính cuộc sống hiện tại của mỗi người thì cần chọn theo Cung Mệnh.
Một số người có may mắn là Sinh Mệnh và Cung Mệnh trùng nhau (ví dụ nữ sinh năm 1988, Sinh Mệnh là Đại Lâm Mộc, còn Cung Mệnh là hành Mộc cung Chấn). Tuy nhiên trừ 1 số trường hợp đặc biệt như vậy, đại đa số mọi người đều có mệnh sinh và mệnh cung khác nhau. Trong trường hợp này ta sẽ ưu tiên sử dụng mệnh cung.
VD: Nữ sinh năm 1984, mệnh sinh là Hải Trung Kim, mệnh cung là Thổ cung Cấn, như vậy theo mệnh cung sẽ dùng được các màu vàng, nâu, đỏ, hồng, tím, mặc dù các màu thuộc Hỏa (đỏ, hồng, tím) khắc với mệnh sinh. Do Sinh Mệnh rất gần gũi với đời sống hàng ngày, lại liên quan tới việc trọng đại như hợp tuổi, cưới xin … nên đa phần mọi người đều chỉ biết tới mệnh sinh mà không hề biết mệnh cung của mình.
*

Ta lấy năm sinh âm lịch ( tính theo tiết lập xuân, nếu sinh trước tiết lập xuân thì tính năm trước, nếu sinh sau tiết lập xuân thì tính là năm sau) công lại lấy tổng rồi chia cho 9 và lấy số dư ứng vào trong bảng dưới để biết mình là cung mệnh gì. Nếu chia hết cho 9 thì lấy luôn là số 9. trong trường hợp cộng năm sinh mà chưa đủ 9 thì lấy luôn số đó.
Ví dụ: sinh năm 1982. ta lấy 1+9+8+2 = 20: 9 = 2 dư 2. Nếu là con trai thì ta tra vào bảng số 2 sẽ được cung ly. Nếu là con gái thì ta tra vào bảng nữ, ta sẽ được cung càn.
Ví dụ: sinh năm 1989. Ta lấy 1+ 9+8+9 = 27 : 9 = 3. Vì chia hết nên ta lấy luôn số 9. Nếu là nam giới thì ta ứng vào bảng nam, được cung mệnh khôn. Nếu là nữ thì ta ứng vào bảng nữ, được cung tốn.Cung phi bát trạch chính thức rất quan trọng trong thuật Phong Thuỷ, sử dụng rất đa dạng như: cưới gả. định phương hướng, tu tạo nhà cửa, bếp núc, mồ mả cho đúng Cát Phước, Hung họa…
Chính vì vậy, để trả lại đúng vị trí tự nhiên vốn có của nó, ta hãy dùng cung mệnh theo Cung Phi để tính màu sắc hợp mệnh khi đi mua đá quý.
*

*

*

Đeo đá màu Vàng, Nâu để được Tương Sinh (THỔ sinh KIM): Sapphire vàng, Canxedon nâu, Thạch anh mắt hổ, Citrine…Đeo đá màu Trắng, Xám, Ghi để được Tương Hợp : Sapphire Trắng, Sapphire ghi, Thạch anh Trắng, mã não trắng, Đá mặt trăng…Đeo đá màu Xanh lá cây để được Tương khắc (Kim khắc được Mộc): Jade, Onix, Lục bảo ngọc, Amazoline…Kỵ: Đá màu Đỏ, Hồng, Tím vì Mệnh cung bị khắc (Hoả khắc Kim): Tourmaline, Granat, Spinel, Thạch anh hồng, Thạch anh Tím, Mã não đỏ…Không nên dùng: đá màu Đen, Xanh nước biển, Xanh da trời vì Mệnh cung bị sinh xuất, giảm năng lượng đi (KIM sinh THUỶ) Sapphire đen, Tektit, Tourmaline đen, Aquamarine, Topaz..
Đeo đá màu Đỏ, Hồng, Tím để được Tương sinh (Hoả sinh Thổ): Ruby, Tourmaline, Granat, Spinel, Thạch anh hồng, Thạch anh Tím, Mã não đỏ…Đeo đá màu Vàng, Nâu để được Tương Hợp: Sapphire vàng, Canxedon nâu, Thạch anh mắt hổ, Citrine…Đeo đá màu Đen, Xanh nước biển, Xanh da trời để được Tương Khắc (Thổ chế ngự được Thuỷ): Sapphire đen, Tektit, Tourmaline đen, Aquamarine, Topaz…Kỵ: Đá màu Xanh lá cây vì Mệnh cung bị khắc (Mộc khắc Thổ): Jade, Onix, Lục bảo ngọc, Amazoline…Không nên dùng: đá màu Trắng, Xám, Ghi vì Mệnh cung bị sinh xuất, giảm năng lượng đi (THỔ sinh KIM): Sapphire Trắng, Sapphire ghi, Thạch anh Trắng, mã não trắng, Đá mặt trăng…
Đeo đá màu Đen, Xanh nước biển, Xanh da trời để được Tương Sinh (Thuỷ sinh Mộc): Sapphire đen, Tektit, Tourmaline đen, Aquamarine, Topaz…Đeo đá màu Xanh lá cây để được Tương Hợp: Jade, Onix, Lục bảo ngọc, Amazoline…Đeo đá màu Vàng, màu Nâu để được Tương Khắc ( Mộc chế ngự được Thổ): Sapphire vàng, Canxedon nâu, Thạch anh mắt hổ, Citrine…Kỵ: Đeo đá màu Trắng, Xám, Ghi vì Mệnh cung bị khắc (Kim khắc Mộc): Sapphire Trắng, Sapphire ghi, Thạch anh Trắng, Mã não trắng, Đá mặt trăng…Không nên dùng: đá màu Đỏ, Hồng, Tím vì Mệnh cung bị sinh xuất, giảm năng lượng đi (MỘC sinh HOẢ): Tourmaline, Granat, Spinel, Thạch anh hồng, Thạch anh Tím, Mã não đỏ…
Đeo đá màu Trắng, Xám, Ghi để được Tương Sinh (Kim sinh Thuỷ): Sapphire Trắng, Sapphire ghi, Thạch anh Trắng, Mã não trắng, Đá mặt trăng…Đeo đá màu Đen, Xanh nước biển, Xanh da trời để được Tương hợp (Thuỷ hợp Thuỷ): Sapphire đen, Tektit, Tourmaline đen, Aquamarine, Topaz…Đeo đá màu Đỏ, Hồng, Tím để được Tương khắc (Thuỷ chế ngự được Hoả ): Ruby, Tourmaline, Granat, Spinel, Thạch anh hồng, Thạch anh Tím, Mã não đỏ…Kị các màu: Vàng, Nâu vì Cung mệnh bị Thổ khắc (Thổ khắc Thuỷ): Sapphire vàng, Canxedon nâu, Thạch anh mắt hổ, Citrine…Không nên dùng: Đá màu Xanh lá cây vì Mệnh cung bị sinh xuất, giảm năng lượng đi): Jade, Onix, Lục bảo ngọc, Amazoline…
Đeo đá màu Xanh lá cây để được Tương Sinh (Mộc sinh Hoả): Jade, Onix, Lục bảo ngọc, Amazoline…Đeo đá màu Đỏ, Hồng, Tím để được Tương Hợp: Ruby, Tourmaline, Granat, Spinel, Thạch anh hồng, Thạch anh Tím, Mã não đỏ…Đeo đá màu Trắng, Xám, Ghi để được Tương Khắc (Hoả chế ngự được Kim): Sapphire Trắng, Sapphire ghi, Thạch anh Trắng, Mã não trắng, Đá mặt trăng…Kỵ: Đeo đá màu Đen, Xanh nước biển, Xanh da trời, vì Mệnh cung bị khắc (Thuỷ khắc Hoả):Sapphire đen, Tektit, Tourmaline đen, Aquamarine, Topaz…Không nên dùng: đá màu Vàng, màu Nâu vì Mệnh cung bị sinh xuất, giảm năng lượng đi (HOẢ sinh THỔ): Sapphire vàng, Canxedon nâu, Thạch anh mắt hổ, Citrine…
Tra cột 1, ta tìm năm 1985.Cột 2 thấy Tuổi âm lịch là Ất Sửu xem qua cột 3 kế bên thì thấy mạng là (Hải Trung) Kim
Vì là Nam nên xem mệnh ở cột 4 là Càn thuộc hành Kim
Bạn có cung mạng là Kim còn cung mệnh là Càn, cũng thuộc hành Kim (thuộc nhóm Tây tứ trạch hợp hướng Tây Bắc)
Màu chính cung Mệnh của bạn là màu trắng, xám của hành Kim.Màu mà mệnh Kim của bạn chế khắc được là xanh lá cây thuộc hành Mộc.Nhưng màu quan trọng nhất, tương sinh ra Mệnh bạn là màu Vàng, nâu thuộc hành Thổ. (Thổ sinh Kim)
Như vậy, bạn nên chọn những loại đá quý màu vàng, nâu kết hợp với màu trắng: rất có lợi về sức khỏe, hạnh phúc, an khang, thăng tiến và thịnh vượng.
thạch anhthạch anh hồngthạch anh khóithạch anh tímthạch anh tóc vàngthạch anh tóc xanhthạch anh tóc đenthạch anh ám khóitrang sức may mắnvòng tay phong thủyvòng tay phong thủy cho nữvòng tay đá phong thủy
Vòng tay đá thạch anh khóivòng đeo tayvòng đeo tay phong thủyvòng đá phong thuỷvật may mắnđá ngọc hoàng longđá thạch anh tóc xanh
cây tài lộccây đá thiên nhiênmệnh mộcnhan dep da thien nhiennhẫn bạc tài lộcnhẫn chiêu tài phát lộcnhẫn may mắnthiềm thừthạch anh tímty huuvat pham bo tro cho nguoi menh hoavat pham bo tro cho nguoi menh thovat pham cau convat pham chieu phat tai loc va cung co quyen lucvat pham chieu tai locvat pham may man tai locvat pham tai locvong binh anvong cho nguoi menh mocvong phong thuyvong tay cho nguoi menh thovong tay phong thuy
Vong tay phong thuy cho nguoi menh hoavòng tayvòng tay cho nữvòng tay may mắnvòng tay thạch anhvòng tay đá mắt hổvòng đá thiên nhiênvật phẩm bình anvật phẩm chiêu phát tài lộcvật phẩm giữ tiềnvật phẩm giữ tiền và chiêu phát tài lộcvật phẩm may mắnvật phẩm may mắn công việcvật phẩm phong thủyđá may mắnđá mắt hổ nâu vàngđá thiên nhiênđá thạch anh tímđá thạch anh tóc vàngđá tài lộcđồng xuđồng xu đồng điếuđồng điếu

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.